∠∠∠ Mời tham khảo bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn về nhận định: “Top 5 loại cửa gỗ công nghiệp cao cấp và giá rẻ tận xưởng“.
♥♥ THÔNG TIN LIÊN HỆ TƯ VẤN VÀ ĐẶT HÀNG ♥♥
» » Số điện thoại : 0911597127
» » Website : https://cuanhuagiago.com.vn/
» » Zalo tư vấn : 0911597127
» » Fanpage : Cửa nhựa giả gỗ Kingdoor
» » Email : hien.kingdoor@gmail.com
♥♥ ĐỊA CHỈ TRƯNG BÀY MẪU CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP CỦA MEGADOOR ♥♥
» » » Showroom 1 : 639 Quốc Lộ 13, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức
» » » Showroom 2 : 602 Kinh Dương Vương, P. An Lạc, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
⇒ Hãy đến với Megadoor – công ty của chúng tôi sẽ giải đáp mọi thắc mắc về cửa nhựa giả gỗ cho quý khách hàng.
I. Top 5 loại cửa gỗ công nghiệp cao cấp và giá rẻ tận xưởng:
1. Thế nào là cửa gỗ công nghiệp?
ξ Cửa gỗ công nghiệp là loại cửa được chế tạo từ một loại ván gỗ công nghiệp. Nó có nguồn gốc từ bột gỗ tự nhiên pha với keo. Chúng được ép chặt với một lực nén cao, tạo ra ván gỗ cứng và chắc với những kích thước khác nhau.
2. Top 5 loại cửa gỗ công nghiệp cao cấp và giá rẻ tận xưởng:
⇒⇒ Cửa gỗ công nghiệp HDF
⇒⇒ Cửa gỗ công nghiệp HDF Veneer
⇒⇒ Cửa gỗ công nghiệp MDF Veneer
⇒⇒ Cửa gỗ công nghiệp MDF Melamine
⇒⇒ Cửa gỗ công nghiệp MDF Laminate
II. Báo giá tốt top 5 loại cửa gỗ công nghiệp cao cấp và giá rẻ tận xưởng:
1. Giá cửa gỗ HDF:
- Đơn giá: 1,990,000 VNĐ/Bộ (Chưa bao gồm phụ kiện)
♥ Dưới đây là bảng báo giá chi tiết đã bao gồm phụ kiện đi kèm ♥
BẢNG BÁO GIÁ CỬA GỖ HDF
STT | Diễn giải | ĐVT | Kích thước (mm) | Đơn giá (VNĐ) | Số lượng (Bộ) | Thành tiền (VNĐ) | Chi tiết |
1 |
Cửa gỗ công nghiệp HDF + Độ dày cánh: 40mm + Khung bao 45x110mm + Nẹp chỉ 2 mặt 45x10mm + Bên ngoài 2 tấm HDF Malaysia + Bên trong là khung xương đã triệt tiêu thớ gỗ, tránh cong vênh. + Sơn hoàn thiện + Bảo hành 12 tháng |
Bộ | 890×2180 phủ bì | 1,990,000 | 1 | 1,990,000 | Model: 1,990,000 VNĐ/Bộ |
2 | Bản lề inox 3 cái/ bộ (20,000 VNĐ/cái) | Cái | 60,000 | 1 | 60,000 | ||
3 | Khóa tròn trơn | Bộ | 150,000 | 1 | 150,000 | ||
4 | Lắp đặt | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||
5 | Vận chuyển | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||
TỔNG GIÁ TRỊ CỬA | 2,800,000 |
⇒ TỔNG: 2,800,000 VND (Đã bao gồm phụ kiện)
- Giá này đã bao gồm cánh, khung bao, nẹp chỉ 2 mặt, sơn NC hoàn chỉnh, bản lề ( 3 cái), khóa tròn trơn, chi phí lắp đặt và phụ phí vận chuyển.
♥ LƯU Ý: Đối với khách hàng mua dưới 5 bộ sẽ chịu phụ phí vận chuyển nói trên, chỉ áp dụng ở địa bàn khu vực các Quận trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, Thuận An, Dĩ An, Thủ Dầu Một và Biên Hòa.
ℜ ℜ ℜ Quý khách hàng xem thêm tại đây:
» » » » » BÁO GIÁ CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP MỚI NHẤT NĂM 2022
» » » » » BÁO GIÁ CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP HDF ÁP DỤNG THÁNG 08-2021
2. Giá cửa gỗ HDF Veneer | top 5 loại cửa gỗ
- Đơn giá: 2,490,000 VNĐ/Bộ (Chưa bao gồm phụ kiện)
♥ Dưới đây là bảng báo giá chi tiết đã bao gồm phụ kiện đi kèm ♥
BẢNG BÁO GIÁ CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP HDF VENEER
STT | Diễn giải | ĐVT | Kích thước (mm) | Đơn giá (VNĐ) | Số lượng (Bộ) | Thành tiền (VNĐ) | Chi tiết |
1 |
Cửa gỗ công nghiệp HDF Veneer + Độ dày cánh: 40mm + Khung bao 40x110mm + Nẹp chỉ 2 mặt 40x10mm + Bên ngoài 2 tấm HDF phủ veneer + Bên trong là khung xương đã triệt tiêu thớ gỗ, tránh cong vênh. + Sơn hoàn thiện |
Bộ | 890×2180 phủ bì | 2,490,000 | 1 | 2,490,000 | Model: 2,490,000 VNĐ/Bộ |
2 | Bản lề inox 3 cái/Bộ (20,000 VNĐ/cái) | Cái | 60,000 | 1 | 60,000 | ||
3 | Khóa tròn trơn | Bộ | 150,000 | 1 | 150,000 | ||
4 | Lắp đặt | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||
5 | Vận chuyển | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||
TỔNG GIÁ TRỊ CỬA | 3,300,000 |
⇒ TỔNG: 3,300,000 VND (Đã bao gồm phụ kiện)
- Giá này đã bao gồm cánh, khung bao, nẹp chỉ 2 mặt, sơn PU hoàn chỉnh, bản lề (3 cái), khóa tròn trơn, chi phí lắp đặt và phụ phí vận chuyển.
♥ LƯU Ý: Đối với khách hàng mua dưới 5 bộ sẽ chịu phụ phí vận chuyển nói trên, chỉ áp dụng ở địa bàn khu vực các Quận trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, Thuận An, Dĩ An, Thủ Dầu Một và Biên Hòa.
ℜ ℜ ℜ Quý khách hàng xem thêm tại đây:
» » » » » BÁO GIÁ CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP MỚI NHẤT NĂM 2022
» » » » » BÁO GIÁ CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP HDF VENEER ÁP DỤNG 08-2021
3. Giá cửa gỗ công nghiệp MDF Veneer:
3.1 Cửa gỗ MDF Veneer/Ván ép phủ Veneer:
- Đơn giá (VNĐ/m2): 1.700.000 VND/m2 (Đơn giá tính theo đơn vị m2)
♥ Dưới đây là bảng báo giá chi tiết đã bao gồm phụ kiện đi kèm ♥
BẢNG BÁO GIÁ CỬA GỖ MDF VENEER/VÁN ÉP PHỦ VENEER
STT | Diễn giải | ĐVT | Kích thước (mm) | Diện tích (m2) | Đơn giá (VNĐ/m2) | Đơn giá (VNĐ/Bộ) | Số lượng (Bộ) | Thành tiền (VNĐ) | Chi tiết |
1 |
Cửa gỗ công nghiệp MDF Veneer/Ván ép phủ veneer + Độ dày cánh: 40mm + Khung bao 45x110mm + Nẹp chỉ 2 mặt 45x10mm + Bên ngoài 2 tấm MDF Veneer/ván ép phủ veneer + Bên trong là khung xương đã triệt tiêu thớ gỗ, tránh cong vênh. |
Bộ | 900×2200 | 1.98 | 1,700,000 | 3,366,000 | 1 | 3,366,000 | Model: 1,700,000 VNĐ/m2 |
2 | Bản lề inox 4 cái/Bộ (20,000 VNĐ/cái) | Bộ | 80,000 | 1 | 80,000 | ||||
3 | Khóa tay gạt JERY | Bộ | 400,000 | 1 | 400,000 | ||||
4 | Lắp đặt | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||||
5 | Vận chuyển | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||||
TỔNG GIÁ TRỊ CỬA | 4,446,000 |
⇒ TỔNG: 4,446,000 VND (Đã bao gồm phụ kiện)
- Mức phụ phí vận chuyển này chỉ áp dụng dưới 5 bộ cho đơn hàng ở các quận của thành phố Hồ Chí Minh, Thuận An, Dĩ An, Thủ Dầu Một, Biên Hòa.
3.2 Cửa gỗ MDF Veneer (lõi xanh chống ẩm) | top 5 loại cửa gỗ
- Đơn giá (VNĐ/m2): 1.800.000 VND/m2 (Đơn giá tính theo đơn vị m2).
♥ Dưới đây là bảng báo giá chi tiết đã bao gồm phụ kiện đi kèm ♥
BẢNG BÁO GIÁ CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP MDF VENEER/LÕI XANH CHỐNG ẨM
STT | Diễn giải | ĐVT | Kích thước (mm) | Diện tích (m2) | Đơn giá (VNĐ/m2) | Đơn giá (VNĐ/Bộ) | Số lượng (Bộ) | Thành tiền (VNĐ) | Chi tiết |
1 |
Cửa gỗ công nghiệp MDF Veneer/lõi xanh chống ẩm + Độ dày cánh: 40mm + Khung bao 45x110mm + Nẹp chỉ 2 mặt 45x10mm + Bên ngoài 2 tấm MDF Veneer/lõi xanh chống ẩm + Bên trong là khung xương đã triệt tiêu thớ gỗ, tránh cong vênh. |
Bộ | 900×2200 | 1.98 | 1,800,000 | 3,564,000 | 1 | 3,564,000 | Model: 1,800,000 VNĐ/m2 |
2 | Bản lề inox 4 cái/Bộ (20,000 VNĐ/cái) | Bộ | 80,000 | 1 | 80,000 | ||||
3 | Khóa tay gạt JERY | Bộ | 400,000 | 1 | 400,000 | ||||
4 | Lắp đặt | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||||
5 | Vận chuyển | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||||
TỔNG GIÁ TRỊ | 4,644,000 |
⇒ TỔNG: 4,644,000 VND (Đã bao gồm phụ kiện)
- Mức phụ phí vận chuyển này chỉ áp dụng dưới 5 bộ cho đơn hàng ở các quận của thành phố Hồ Chí Minh, Thuận An, Dĩ An, Thủ Dầu Một, Biên Hòa.
3.3 Cửa gỗ MDF Veneer Walnut khung bao gỗ Thông:
- Đơn giá (VNĐ/m2): 1.900.000 VND/m2 (Đơn giá tính theo đơn vị m2).
♥ Dưới đây là bảng báo giá chi tiết đã bao gồm phụ kiện đi kèm ♥
BẢNG BÁO GIÁ CỬA GỖ MDF VENEER WALNUT KHUNG BAO GỖ THÔNG
STT | Diễn giải | ĐVT | Kích thước (mm) | Diện tích (m2) | Đơn giá (VNĐ/m2) | Đơn giá (VNĐ/Bộ) | Số lượng (Bộ) | Thành tiền (VNĐ) | Chi tiết |
1 |
Cửa gỗ công nghiệp MDF Veneer Walnut khung bao gỗ Thông + Độ dày cánh: 40mm + Khung bao 45x110mm + Nẹp chỉ 2 mặt 45x10mm + Bên ngoài 2 tấm MDF Veneer Walnut khung bao gỗ Thông + Bên trong là khung xương đã triệt tiêu thớ gỗ, tránh cong vênh. |
Bộ | 900×2200 | 1.98 | 1,900,000 | 3,762,000 | 1 | 3,762,000 | Model: 1,900,000 VNĐ/m2 |
2 | Bản lề inox 4 cái/Bộ (20,000 VNĐ/cái) | Bộ | 80,000 | 1 | 80,000 | ||||
3 | Khóa tay gạt JERY | Bộ | 400,000 | 1 | 400,000 | ||||
4 | Lắp đặt | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||||
5 | Vận chuyển | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||||
TỔNG GIÁ TRỊ CỬA | 4,842,000 |
⇒ TỔNG: 4,842,000 VND (Đã bao gồm phụ kiện)
- Mức phụ phí vận chuyển này chỉ áp dụng dưới 5 bộ cho đơn hàng ở các quận của thành phố Hồ Chí Minh, Thuận An, Dĩ An, Thủ Dầu Một, Biên Hòa.
3.4 Cửa gỗ MDF Veneer Walnut khung bao phủ Veneer Walnut | top 5 loại cửa gỗ
- Đơn giá (VNĐ/m2): 2.200.000 VND/m2 (Đơn giá tính theo đơn vị m2).
♥ Dưới đây là bảng báo giá chi tiết đã bao gồm phụ kiện đi kèm ♥
BẢNG BÁO GIÁ CỬA GỖ MDF VENEER WALNUT KHUNG BAO PHỦ VENEER WALNUT
STT | Diễn giải | ĐVT | Kích thước (mm) | Diện tích (m2) | Đơn giá (VNĐ/m2) | Đơn giá (VNĐ/Bộ) | Số lượng (Bộ) | Thành tiền (VNĐ) | Chi tiết |
1 |
Cửa gỗ công nghiệp MDF Veneer Walnut khung bao phủ Veneer Walnut + Độ dày cánh: 40mm + Khung bao 45x110mm + Nẹp chỉ 2 mặt 45x10mm + Bên ngoài 2 tấm MDF Veneer Walnut khung bao phủ Veneer Walnut + Bên trong là khung xương đã triệt tiêu thớ gỗ, tránh cong vênh. |
Bộ | 900×2200 | 1.98 | 2,200,000 | 4,356,000 | 1 | 4,356,000 | Model: 2,200,000 VNĐ/m2 |
2 | Bản lề inox 4 cái/Bộ (20,000 VNĐ/cái) | Bộ | 80,000 | 1 | 80,000 | ||||
3 | Khóa tay gạt JERY | Bộ | 400,000 | 1 | 400,000 | ||||
4 | Lắp đặt | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||||
5 | Vận chuyển | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||||
TỔNG GIÁ TRỊ | 5,436,000 |
⇒ TỔNG: 5,436,000 VND (Đã bao gồm phụ kiện)
- Mức phụ phí vận chuyển này chỉ áp dụng dưới 5 bộ cho đơn hàng ở các quận của thành phố Hồ Chí Minh, Thuận An, Dĩ An, Thủ Dầu Một, Biên Hòa.
ℜ ℜ ℜ Quý khách hàng xem thêm tại đây:
» » » » » BÁO GIÁ CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP MỚI NHẤT NĂM 2022
» » » » » BÁO GIÁ CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP MDF VENEER ÁP DỤNG 08-2021
4. Giá cửa gỗ công nghiệp MDF Melamine:
- Cửa gỗ MDF phủ Melamine: Với mô hình phẳng, khung bao T (45 X 110)mm, nẹp chỉ (10 x 50)mm
- Đơn giá (VND/m2): 1.900.000 VND/m2 (đơn giá này tính theo đơn vị m2).
♥ Dưới đây là bảng báo giá chi tiết đã bao gồm phụ kiện đi kèm ♥
BẢNG BÁO GIÁ CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP MDF MELAMINE
STT | Diễn giải | ĐVT | Kích thước (mm) | Diện tích (m2) | Đơn giá (VNĐ/m2) | Đơn giá (VNĐ/Bộ) | Số lượng (Bộ) | Thành tiền (VNĐ) | Chi tiết |
1 |
Cửa gỗ công nghiệp MDF Melamine + Độ dày cánh: 40mm + Khung bao 45x110mm + Nẹp chỉ 2 mặt 45x10mm + Bên ngoài 2 tấm MDF phủ Melamine + Bên trong là khung xương đã triệt tiêu thớ gỗ, tránh cong vênh. |
Bộ | 900×2200 | 1.98 | 1,900,000 | 3,762,000 | 1 | 3,762,000 | Model: 1,900,000 VNĐ/m2 |
2 | Bản lề inox 4 cái/Bộ (20,000 VNĐ/cái) | Bộ | 80,000 | 1 | 80,000 | ||||
3 | Khóa tay gạt JERY | Bộ | 400,000 | 1 | 400,000 | ||||
4 | Lắp đặt | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||||
5 | Vận chuyển | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||||
TỔNG GIÁ TRỊ CỬA | 4,842,000 |
⇒ TỔNG: 4,842,000 VND (Đã bao gồm phụ kiện)
- Mức phụ phí vận chuyển này chỉ áp dụng với số lượng dưới 5 bộ ở khu vực các Quận trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Thuận An, Dĩ An, Biên Hòa.
ℜ ℜ ℜ Quý khách hàng xem thêm tại đây:
» » » » » BÁO GIÁ CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP MỚI NHẤT NĂM 2022
» » » » » BÁO GIÁ CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP MDF MELAMINE THÁNG 08-2021
5. Giá cửa gỗ công nghiệp MDF Laminate | top 5 loại cửa gỗ
- Với mô hình phẳng, khung bao T (45×110)mm, nẹp chỉ (10×50)mm
- Đơn giá (VND/m2): 2.600.000 VNĐ/m2 (Đơn giá này tính theo đơn vị m2)
♥ Dưới đây là bảng báo giá chi tiết đã bao gồm phụ kiện đi kèm ♥
BẢNG BÁO GIÁ CỬA GỖ MDF MELAMINE
STT | Diễn giải | ĐVT | Kích thước (mm) | Diện tích (m2) | Đơn giá (VNĐ/m2) | Đơn giá (VNĐ/Bộ) | Số lượng (Bộ) | Thành tiền (VNĐ) | Chi tiết |
1 |
Cửa gỗ MDF Laminate + Độ dày cánh: 40mm + Khung bao 45x110mm + Nẹp chỉ 2 mặt 45x10mm + Bên ngoài 2 tấm MDF phủ Laminate An Cường + Bên trong là khung xương đã triệt tiêu thớ gỗ, tránh cong vênh. |
Bộ | 900×2200 | 1.98 | 2,600,000 | 5,148,000 | 1 | 5,148,000 | Model: 2,600,000 VNĐ/m2 |
2 | Bản lề inox 4 cái/Bộ (20,000 VNĐ/cái) | Bộ | 80,000 | 1 | 80,000 | ||||
3 | Khóa tay gạt JERY | Bộ | 400,000 | 1 | 400,000 | ||||
4 | Lắp đặt | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||||
5 | Vận chuyển | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||||
TỔNG GIÁ TRỊ CỬA | 6,228,000 |
⇒ TỔNG: 6,228,000 VNĐ (Đã bao gồm phụ kiện)
- LƯU Ý: Mức phụ phí vận chuyển này chỉ áp dụng với số lượng dưới 5 bộ ở khu vực các Quận trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Thuận An, Dĩ An, Biên Hòa. Đặc biệt, mua trên 5 bộ, quý khách hàng sẽ được miễn phí vận chuyển (chỉ áp dụng cho những khu vực nói trên).
ℜ ℜ ℜ Quý khách hàng xem thêm bài viết tại đây:
» » » » » BÁO GIÁ CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP MỚI NHẤT NĂM 2022
» » » » » BÁO GIÁ CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP MDF LAMINATE ÁP DỤNG 08-2021
III. Mua top 5 loại cửa gỗ công nghiệp cao cấp và giá rẻ tận xưởng ở đâu thì đảm bảo:
♥♥♥ Hãy thử đến trải nghiệm và lựa chọn các sản phẩm tại công ty Megadoor – chuyên cung cấp các loại sản phẩm cửa chính hãng với đơn giá tốt nhất.
- Cung cấp top 5 loại cửa gỗ công nghiệp chính hãng 100% trong thi công và thiết kế, theo đúng nhu cầu thực tế công trình của khách hàng.
- Đội ngũ nhân viên kỹ thuật xuống công trình thực tế đo đạc trước khi thi công cửa.
- Đa dạng màu sắc với chất lượng sơn tốt đáp ứng được mọi nhu cầu của nhiều người tiêu dùng.
- Sử dụng các phụ kiện đi kèm chất lượng đảm bảo sự hài lòng hoàn hảo.
- Quy trình lắp đặt và thanh toán nhanh chóng.
- Chế độ bảo hành sản phẩm tốt.
- Chính sách ưu đãi với những khách hàng thân thiết.
- Đội ngũ nhân viên tư vấn tận tâm mang đến các sản phẩm chất lượng, bền theo thời gian.
IV. Lời kết luận:
∇∇∇ Bài viết ở trên nhằm thể hiện những mô tả chi tiết nhằm chứng minh cho luận điểm: “Top 5 loại cửa gỗ công nghiệp cao cấp và giá rẻ tận xưởng“. Với các loại cửa gỗ công nghiệp phổ biến hiện nay là HDF, HDF Veneer, MDF Veneer, MDF Melamine, MDF Laminate. Mỗi loại đều có những ưu việt khác nhau cùng đơn giá riêng biệt. Nếu còn bất kì thắc mắc nào về bài viết hoặc có nhu cầu mua hàng tại Megadoor, vui lòng liên hệ qua 0911597127 để được tư vấn và báo giá tốt nhất nhé!
———— HÂN HẠNH ĐƯỢC ĐÓN TIẾP QUÝ KHÁCH HÀNG! ————
℘℘℘ Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp dòng sản phẩm cửa nhựa giả gỗ như cửa nhựa giả gỗ Đài Loan, cửa nhựa giả gỗ ABS Hàn Quốc, cửa nhựa giả gỗ Composite.
⇒⇒⇒ Mời tham thảo thêm dòng cửa nhựa giả gỗ tại đây:
» » » » » Cửa nhựa giả gỗ Đài Loan
» » » » » Cửa nhựa giả gỗ ABS Hàn Quốc
» » » » » Cửa nhựa giả gỗ Composite
⇒⇒⇒ MỜI THAM KHẢO CÁC SẢN PHẨM KHÁC:
» » » » » Cửa gỗ chống cháy
» » » » » Cửa thép chống cháy