Báo giá cửa thép vân gỗ mới nhất tháng 6 / 2024
Báo giá cửa thép vân gỗ luôn thu hút sự quan tâm đặc biệt từ người tiêu dùng. Dưới đây, Kingdoor xin gửi đến quý khách bảng báo giá cửa thép vân gỗ an toàn mới nhất năm 2024 để tham khảo và lựa chọn sản phẩm phù hợp với chi phí tốt nhất. Hiện nay, Công ty Cổ phần Tập đoàn Kingdoor dẫn đầu trong việc sản xuất và lắp đặt cửa thép vân gỗ. Sản phẩm này ngày càng được nhiều hộ gia đình tin dùng nhờ tính năng vượt trội và thẩm mỹ cao, chiếm trọn lòng tin người dùng Việt. Vậy cửa thép vân gỗ là gì? Tất cả sẽ được Kingdoor giải đáp cặn kẽ qua bài viết dưới đây.
I/ Bảng báo giá cửa thép vân gỗ mới nhất
1. Bảng báo giá cửa thép vân gỗ 1 cánh
Sản phẩm | Mã sản phẩm | Đơn giá (đ/m²) |
Pano 520×1720 | KG-1 | 2.660.000 |
Pano 400×1720 | ||
Pano 300×2000 | ||
Pano 250×1720 |
2. Bảng báo giá cửa thép vân gỗ 2 cánh đều
Sản phẩm | Mã sản phẩm | Đơn giá (đ/m²) |
Pano 520×1720 | KG-22 | 2.828.000 |
Pano 400×1720 | 2.901.000 | |
Pano 300×2000 | 2.901.000 | |
Pano 250×1720 | 2.975.000 |
3. Bảng báo giá cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch
Sản phẩm | Mã sản phẩm | Đơn giá (đ/m²) |
Cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch Pano (250+520)x1720 |
KG-21 | 2.901.000 |
4 Bảng báo giá cửa thép vân gỗ 4 cánh đều
Sản phẩm | Mã sản phẩm | Đơn giá (đ/m²) |
Pano 520×1720 | KG-42 | 2.975.000 |
Pano 400×1720 | 3.069.000 | |
Pano 300×2000 | 3.069.000 | |
Pano 250×1720 | 3.111.000 |
5. Bảng báo giá cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch
Sản phẩm | Mã sản phẩm | Đơn giá (đ/m²) |
Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch | KG-41 | 3.069.000 |
6. Bảng báo giá cửa thép vân gỗ Luxury
Sản phẩm | Mã sản phẩm | Đơn giá (đ/m²) |
+ Kích thước ô chờ không kể ô thoáng: Tương tự như cửa 4 cánh.
+ Không gồm Phào trụ đứng và Phào ngang đỉnh trang trí |
KL | 3.174.000 |
7. Bảng báo giá cửa thép vân gỗ Luxury – Thủy lực vách kính
Sản phẩm | Mã sản phẩm | Đơn giá (đ/m²) |
Cửa thép vân gỗ Luxury 2 cánh cửa – bản lề thủy lực Rộng < 2760 Cao < 2800 |
KLT | 3.237.000 |
8. Bảng báo giá cửa thép Deluxe
Sản phẩm | Mã sản phẩm | Đơn giá (đ/m²) |
Cửa thép Deluxe cánh đơn | KD-1 | 2.510.000 |
9. Bảng báo giá cửa sổ thép vân gỗ
Loại cửa | Mã sản phẩm | Đơn giá (đ/m²) |
Cửa sổ 1 cánh | KS1 | 4,487,000 |
Cửa sổ 2 cánh | KS22 | 3,311,000 |
Cửa sổ 3 cánh | KS32 | 3,353,000 |
Cửa sổ 4 cánh | KS4 | 3,405,000 |
Bộ song cửa sổ – 1 đố giữa | SCS1 | 990,000 |
Bộ song cửa sổ – 2 đố giữa | SCS2 | 1,200,000 |
Bộ song cửa sổ không đố | SCS3 | 900,000 |
10. Bảng báo giá cửa vòm thép vân gỗ
Loại cửa | Đơn giá (đ/m²) |
---|---|
Cửa đi 1 cánh ô thoàng vòm | 2.925.000 |
Cửa đi 2 cánh ô thoàng vòm | 3.003.000 |
Đơn giá trên:
Áp dụng cho đơn hàng xuất tại kho Thủ Đức – Tp. HCM
Chưa bao gồm thuế VAT 10%, chi phí vận chuyển, lắp đặt tại công trường.
Đối với cửa cánh phẳng hoặc sơn tĩnh điện một màu thì đơn giá sẽ giảm 100.000đ/m². Trong trường hợp cánh phẳng và sơn tĩnh điện một màu thì đơn giá giảm 200.000đ/m².
Đơn giá áp dụng cho cửa có chiêu dày tường tối đa 130mm. Trong trường hợp chiều dày tường lớn hơn 130mm, với mỗi 10mm tăng lên thì đơn giá cửa sẽ cộng thêm 10.000đ/m².
Diện tích tính giá cửa là diện tích thực thế của ô chờ hoàn thiện lắp đặt (Rộng x Cao).
Đối với những cửa có ô thoáng: Ngoài việc tính diện tích cửa và ô thoáng theo ô chờ, còn phải cộng thêm chi phí gia công ô thoáng và vật tư kèm theo.
Bảo Hành:
Đối với cửa thép, bản lề: 36 tháng.
Đối với khóa và phụ kiện: 12 tháng.
II/ Phụ kiện cửa thép vân gỗ
2.1. Giá phụ kiện khóa cửa thép vân gỗ
Loại phụ kiện khóa | Mã khóa | ĐVT | Đơn giá (vnđ/bộ) |
Khóa huy hoàng |
|||
+ Khóa tay gạt hợp kim thông phòng | EX5810 | Bộ | 670.000 |
+ Khóa tay gạt hợp kim thông phòng | EX5868 | Bộ | 653.000 |
+ Khóa tay gạt hợp kim cửa chính | EX8510 | Bộ | 814.000 |
+ Khóa tay gạt hợp kim cửa chính | EX8568 | Bộ | 796.000 |
+ Khóa tay gạt thân inox thông phòng | SS5810 | Bộ | 1.040.000 |
+ Khóa tay gạt thân inox thông phòng | SS5868 | Bộ | 894.000 |
+ Khóa tay gạt thân inox cửa chính | SS8510 | Bộ | 1.303.000 |
+ Khóa tay gạt thân inox (HeleH) | SS8568 | Bộ | 1.158.000 |
+ Khóa tay gạt thân inox đại | SS5810D | Bộ | 1.558.000 |
+ Khóa tay gạt inox đại sảnh ổ Abus CHLB Đức | SS5810DS | Bộ | 4.023.000 |
+ Khóa tay gạt nắm đồng đại PVD Gold | HC8561D | Bộ | 3.749.000 |
+ Khóa tay nắm đồng đại saenh PVD Gold | HC8561DS | Bộ | 10.054.000 |
Khóa Roland |
|||
+ Khóa đồng đại màu cafe | L8555 | Bộ | 3.600.000 |
+ Khóa đồng đại sảnh màu cafe | XL8555 | Bộ | 7.150.000 |
3. Khóa PHG | |||
+ Khóa điện tử mở thẻ, mã số, chìa cơ | KR7155 | Bộ | 3.990.000 |
+ Khóa điện tử mở thẻ, mã số, chìa cơ, App mở điện thoại | Bộ | 4.515.000 | |
+ Khóa điện tử mở thẻ, vân tay, mã số, chìa cơ | FP7155 | Bộ | 4.410.000 |
+ Khóa điện tử mở thẻ, vân tay, mã số, chìa cơ, App mở điện thoại | Bộ | 5.145.000 | |
+ Khóa điện tử mở thẻ, mã số, chìa cơ | KR7153 | Bộ | 4.830.000 |
+ Khóa điện tử mở thẻ, mã số, chìa cơ, Remote | Bộ | 5.985.000 | |
+ Khóa điện tử mở thẻ, vân tay, mã số, chìa cơ | FP7153 | Bộ | 5.775.000 |
+ Khóa điện tử mở thẻ, vân tay, mã số, chìa cơ, Remote | Bộ | 7.140.000 |
Lưu ý: Đối với khách hàng tự cung cấp khóa, đơn giá sẽ tính thêm phí gia công khoét lỗ lắp khóa.
- Khóa cơ: 10.,000 đ/bộ.
- Khóa điện tử: 200.000 đ/bộ.
2.2. Giá phụ kiện khác
Loại phụ kiện | Mã sản phẩm | ĐVT | Đơn giá (vnđ/bộ) |
+ Ống nhòm cửa | MATTHAN | Cái | 237.000 |
+ Ngưỡng cửa ngăn khói Inox – DoorSill | DOORSILL | md | 316.000 |
+ Bản lề lá Inox SUS304 mạ đồng | BL.KMD.DONG | Bộ | 84.000 |
+ Chốt âm lật (Clemon) | CA | Cái | 174.000 |
+ Kính cường lực 10mm, chưa mài vát cạnh | KLC10 | m² | 1.004.000 |
+ Kính cường lực 10mm Xanh đen, chưa vát cạnh | KLC10-XD | m² | 1.208.000 |
+ Kính cường lực 12mm, mài vát cạnh | KLC12-MAI-VAT | m² | 1.155.000 |
+ Chặn cửa móng ngựa | CCMG | Cái | 185.000 |
+ Vận chuyển lắp đặt bán kính 25km | PVC | m² | 348.000 |
2.3. Giá phụ kiện cửa thép vân gỗ Luxury
Loại phụ kiện | Mã sản phẩm | ĐVT | Đơn giá (vnđ) |
Bản lề sàn Kinlong – HD205– KT: 278 x 118 x 52 – Inox xước, góc mở tối đa 130 độ – Tải trọng: 150kg – Sải cánh: 900mm-1200mm |
HD205 | Bộ | 2.778.000 |
Bản lề sàn Kinlong – HD406– KT: 306x108x41 – Inox xước, góc mở tối đa 130 dộ – Tải trọng: 150kg – Sải cánh: 1200mm – 1350mm |
HD406 | Bộ | 2.894.000 |
Khóa sàn KMD | KHOASAN | Bộ | 591.000 |
Tay nắm cửa gỗ mận chín, inox mạ vàng H1000 | TK.CHUH800.B | Vòng | 1.391.000 |
Tay nắm cửa gỗ mận chín, inox mạ vàng H1200 | TK.CHUH1000.B | Vòng | 1.617.000 |
Lưu ý: Đối với khách hàng tự cung cấp bản lề, khóa sàn khác, đơn giá sẽ cộng thêm phụ phí gia công lỗ lắp đặt.
- Khóa sàn: 70,000đ/bộ.
- Bản lề sàn: 200,000đ/bộ.
Đơn giá trên:
+ Áp dụng cho đơn hàng xuất tại kho Thủ Đức – Tp.HCM
+ Chưa bao gồm thuế VAT 10%.
Bảo Hành:
+ 12 tháng đối với khóa cửa và phụ kiện.
III/ Cấu tạo cửa thép vân gỗ
Phần khung được làm từ thép mạ điện không gỉ với độ dày 1,2-1,4mm được sơn tĩnh điện
Gân khung được tăng độ cứng cho khung nhờ tấm thép mạ 2mm
Phần cánh được làm từ thép mạ điện không gỉ với độ dày 0,7-1mm được phủ phim vân gỗ hoặc dập lõm
Pano được gia công trên máy ép thủy lực cao lên tới 3000 tấn để tạo nên vân cứng cũng như nhiều kiểu cách cổ điển xen lẫn hiện đại
Lớp giấy tổ ong có tác dụng tăng sự cách âm, cách nhiệt và gia tăng độ cứng cho cánh cửa
Màu sắc vân gỗ đa dạng từ đơn giản đến hiện đại, tùy ý thích lựa chọn
IV/ Thông số & tiêu chuẩn kỹ thuật cửa thép vân gỗ
Thông số kỹ thuật của cửa thép vân gỗ
- Cánh cửa: cấu tạo thép mạ điện có độ dày 0.8 – 1,5 mm.
- Độ dày cánh: 50 mm.
- Khung cửa: thép mạ điện dày 1,2 – 1,5 mm.
- Chiều dày khung cửa từ 50 x 100 mm.
- Gân khung: Tăng độ cứng cho khung, nhờ thép mạ 2.0mm
- Lõi cửa: Honeycomb Paper có khả năng chống cháy.
Tiêu chuẩn kỹ thuật sẽ chia làm 2 phần: Phào thuận và phào nghịch
Đối với phào thuận:
- Bề rộng phào (Dp): 85mm
- Bề dày khuôn (Bk): 45mm
- Khuôn (B): 130-300mm
Đối với phào nghịch | báo giá cửa thép vân gỗ
- Bề rộng phào (Dp): 85mm
- Bề dày khuôn (Bk): 45mm
- Khuôn (B): 130-300mm
Tìm hiểu thêm: Cấu tạo cửa thép vân gỗ thế nào? Giá thành ra sao? Mua ở đâu?
V/ Ưu điểm của cửa thép vân gỗ
Cửa thép vân gỗ KingDoor là sản phẩm chính hãng, được sản xuất trên dây chuyền hiện đại với các tiêu chuẩn nghiêm ngặt về độ bền và khả năng chống cháy nổ. Sản phẩm có giấy chứng nhận an toàn cháy nổ từ cục PCCC, mang lại sự an toàn và chắc chắn khi sử dụng. Dưới đây là những ưu điểm nổi bật của cửa thép vân gỗ KingDoor:
- Kết cấu vững chắc, chịu lực tốt.
- Sử dụng thép không gỉ.
- Sản xuất đồng bộ, đảm bảo chất lượng ổn định.
- Khả năng chịu nhiệt và chống cháy vượt trội.
- Giữ màu lâu, bền bỉ theo thời gian.
- Chống chịu tốt với các tác động bên ngoài.
- Đóng mở nhẹ nhàng, cách âm và cách nhiệt hiệu quả.
- Dễ dàng lắp đặt và vận chuyển.
- An toàn cho sức khỏe và thân thiện với môi trường.
- Độ bền cao, tuổi thọ lâu dài.
- Giá cả hợp lý, phải chăng.
- Đa dạng thiết kế, kiểu dáng và màu sắc.
VI/ Thông tin liên hệ tư vấn & địa chỉ mua hàng
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KINGDOOR
Hotline: (09)11 59 71 27
Website: https://cuanhuagiago.com.vn/
Zalo tư vấn 24/24: 0911 59 71 27
Fanpage: Cửa nhựa giả gỗ Kingdoor
ĐỊA CHỈ TRƯNG BÀY MẪU CỬA Ở KINGDOOR:
Showroom 1: 639 QUỐC LỘ 13, HIỆP BÌNH PHƯỚC, THỦ ĐỨC
Showroom 2: NGUYỄN DUY TRINH, BÌNH TRƯNG ĐÔNG, THỦ ĐỨC
Showroom 3: KING DƯƠNG VƯƠNG, AN LẠC, BÌNH TÂN
Showroom 4: QUỐC LỘ 1K, LINH XUÂN, THỦ ĐỨC
Showroom 5: ĐƯỜNG 23/10, VĨNH HIỆP, NHA TRANG.
Showroom 6: TÔ KÝ, THỚI TAM MÔN, HÓC MÔN.
Tham khảo thêm các dòng cửa khác:
- BÁO GIÁ CỬA NHỰA GIẢ GỖ
- BÁO GIÁ CỬA NHỰA GIẢ GỖ COMPOSITE
- BÁO GIÁ CỬA NHỰA GIẢ GỖ ABS HÀN QUỐC
- BÁO GIÁ CỬA NHỰA GIẢ GỖ ĐÀI LOAN
- BÁO GIÁ CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP
- BÁO GIÁ CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP HDF
- BÁO GIÁ CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP HDF VENEER
- BÁO GIÁ CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP MDF VENEER
- BÁO GIÁ CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP MDF MELAMINE
- BÁO GIÁ CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP MDF LAMINATE
- BÁO GIÁ CỬA GỖ CARBON
- BÁO GIÁ CỬA CHỐNG CHÁY
- BÁO GIÁ CỬA GỖ CHỐNG CHÁY
- BÁO GIÁ CỬA THÉP CHỐNG CHÁY
- BÁO GIÁ CỬA THÉP VÂN GỖ MỚI NHẤT
- BÁO GIÁ CỬA GỖ – CỬA NHỰA – CỬA CHỐNG CHÁY