Cửa thép vân gỗ đang là xu hướng lựa chọn hàng đầu cho những ai tìm kiếm sự kết hợp giữa vẻ đẹp sang trọng của gỗ và độ bền vượt trội của thép. Không chỉ chống cháy, cách âm tốt mà còn nâng tầm thẩm mỹ cho mọi không gian sống. Cập nhật bảng giá cửa thép vân gỗ tháng 4/2025 giúp bạn lựa chọn mẫu cửa phù hợp với nhu cầu và ngân sách. Liên hệ ngay (09)11.59.71.27 để được tư vấn nhanh chóng!
Cửa thép vân gỗ là gì?
Ưu điểm nổi bật:
-
Chống cháy hiệu quả: Khả năng chịu nhiệt tốt, ngăn chặn cháy lan rộng.
-
Độ bền cao: Chống cong vênh, mối mọt, phù hợp khí hậu Việt Nam.
-
Thẩm mỹ cao: Vân gỗ tự nhiên, đa dạng mẫu mã, phù hợp nhiều phong cách.
-
Tiết kiệm chi phí: Giá hợp lý, chất lượng và thẩm mỹ cao.
-
Dễ bảo trì: Bề mặt sơn tĩnh điện dễ vệ sinh và bảo dưỡng.

Cấu tạo cửa thép vân gỗ là gì?
-
Cánh cửa: Hai lớp thép mạ điện (0.8–1.0 mm), lõi giấy tổ ong cách âm – cách nhiệt, phủ sơn tĩnh điện và phim vân gỗ.
-
Khung cửa: Thép mạ điện (1.2–1.4 mm), sơn tĩnh điện vân gỗ, có thể hàn sẵn hoặc tháo rời.
-
Phụ kiện: Bản lề inox SUS304, gioăng cao su chống ồn và ngăn khói.
-
Pano, ô thoáng: Tuỳ chọn thêm để tăng thẩm mỹ và thông gió.

Tiêu chuẩn kỹ thuật cửa thép vân gỗ đẹp?
Tiêu chuẩn kỹ thuật sẽ chia làm 2 phần: Phào thuận và phào nghịch
Phào thuận
- Khung thép mạ điện 1.0–1.2mm, chắc chắn.
- Cánh thép 2 lớp, lõi giấy tổ ong hoặc Magie Oxit chống cháy, cách âm.
- Sơn tĩnh điện vân gỗ, chống trầy xước.
- Phào lắp ngoài, nổi bật, phù hợp nhiều phong cách.
Phào nghịch
-
Cấu tạo tương tự phào thuận.
-
Phào lắp chìm trong khung, tạo sự liền mạch, phù hợp nội thất hiện đại.

Các loại cửa thép vân gỗ ưa chuộng hiện nay?
Cửa vân gỗ 1 cánh đơn:
Cửa thép vân gỗ cánh đơn là loại cửa một cánh, làm từ thép mạ điện phủ sơn vân gỗ, vừa bền chắc vừa đẹp như gỗ thật. Thường dùng cho cửa thông phòng, ban công hoặc cửa chính diện tích nhỏ.

- Kích thước phong thủy và kích thước sản xuất cửa đơn 1 cánh như sau:
Kích thước phong thủy thông dụng | Kích thước ô chờ (mm) | Kích thước thông thủy (mm) |
Quyền Lộc – Phú Quý | 1140 x 2417 | 1050 x 2370 |
Tiến Bửu – Thông Minh | 900 x 2200 | 810 x 2150 |
Thanh Quý – Đại Tài | 840 x 2077 | 750 x 2030 |
KÍCH THƯỚC SẢN XUẤT
(mm) |
|
Cánh đơn huỳnh (520×1720) | 800 ≤ R [Chiều rộng ô chờ] ≤ 1250 |
2000 ≤ C [Chiều cao ô chờ] ≤ 2600 | |
Cánh đơn huỳnh (250×1720) | 600 ≤ R [Chiều rộng ô chờ] ≤ 1000 |
2000 ≤ C [Chiều cao ô chờ] ≤ 2600 | |
Cánh đơn huỳnh (300×2000) | 600 ≤ R [Chiều rộng ô chờ] ≤ 1250 |
2300 ≤ C [Chiều cao ô chờ] ≤ 2600 | |
Cánh phẳng kẻ chỉ trang trí | R ≤ 1500 |
C ≤ 2600 |
Cửa vân gỗ 2 cánh đều
Cửa thép vân gỗ 2 cánh đều là cửa hai cánh bằng nhau, làm từ thép mạ điện phủ sơn vân gỗ, vừa bền chắc vừa đẹp mắt. Thường dùng làm cửa chính, cửa hậu hoặc cửa ban công.

- Kích thước phong thủy và kích thước sản xuất cửa 2 cánh như sau:
Kích thước phong thủy thông dụng | Kích thước ô chờ (mm) | Kích thước thông thủy (mm) |
Trung Tín – Phú Quý | 2200 x 2417 | 2110 x 2370 |
Thanh Quý – Thanh Quý | 1880 x 2357 | 1790 x 2310 |
Đại Tài – Đại Tài | 1600 x 2077 | 1510 x 2030 |
KÍCH THƯỚC SẢN XUẤT
(mm) |
|
Hai cánh đều huỳnh (520×1720) | 1500 ≤ R [Chiều rộng ô chờ] ≤ 2100 |
2000 ≤ C [Chiều cao ô chờ] ≤ 2600 | |
Hai cánh đều huỳnh (250×1720) | 1000 ≤ R [Chiều rộng ô chờ] ≤ 1200 |
2000 ≤ C [Chiều cao ô chờ] ≤ 2600 | |
Hai cánh đều huỳnh (300×2000) | 1100 ≤ R [Chiều rộng ô chờ] ≤ 1400 |
2300 ≤ C [Chiều cao ô chờ] ≤ 2600 | |
Hai cánh phẳng | R ≤ 2600 |
C ≤ 2600 |
Cửa vân gỗ 2 cánh lệch:
Cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch là cửa gồm một cánh lớn, một cánh nhỏ, làm từ thép mạ điện phủ sơn vân gỗ. Thường dùng cho cửa chính, cửa hậu hoặc ban công.

- Kích thước phong thủy và kích thước sản xuất cửa 2 cánh lệch như sau:
Kích thước phong thủy thông dụng | Kích thước ô chờ (mm) | Kích thước thông thủy (mm) |
Tiểu Bửu – Phú Quý | 1420 x 2417 | 1330 x 2370 |
Thông Minh – Đại Tài | 1190 x 2077 | 1000 x 2030 |
KÍCH THƯỚC SẢN XUẤT
(mm) |
|
Hai cánh lệch huỳnh ([250 + 520] x 1720) | 1150 ≤ R [Chiều rộng ô chờ] ≤ 1500 |
2000 ≤ C [Chiều cao ô chờ] ≤ 2600 | |
Hai cánh lệch huỳnh phẳng | R [Chiều rộng ô chờ] ≤ 1600 |
C [Chiều cao ô chờ] ≤ 2600 |
Cửa vân gỗ 4 cánh đều
Cửa thép vân gỗ 4 cánh đều là loại cửa có 4 cánh bằng nhau, làm từ thép mạ điện phủ sơn vân gỗ. Phù hợp làm cửa chính, cửa hậu hoặc ban công cho nhà phố, biệt thự.

- Kích thước phong thủy và kích thước sản xuất cửa 4 cánh như sau:
Kích thước phong thủy thông dụng huỳnh (520×1720) | Kích thước ô chờ (mm) | Kích thước thông thủy (mm) |
Quý Nhân – Phú Quý | 3740 x 2417 | 3650 x 2370 |
Tiến Bửu – Thanh Quý | 3510 x 2357 | 3420 x 2310 |
Thi Thơ – Đại Tài | 3180 x 2077 | 3090 x 2030 |
Kích thước phong thủy thông dụng huỳnh (300×2000) | Kích thước ô chờ (mm) | Kích thước thông thủy (mm) |
Tiến Bửu – Phú Quý | 3000 x 2417 | 2910 x 2370 |
Hoạch Tài – Thanh Quý | 2670 x 2357 | 2580 x 2310 |
Thanh Quý – Đại Tài | 2400 x 2077 | 2310 x 2030 |
Cửa vân gỗ 4 cánh lệch
Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch có hai cánh lớn và hai cánh nhỏ. Làm từ thép mạ điện phủ sơn vân gỗ, bền và đẹp. Thích hợp làm cửa chính, cửa hậu hoặc ban công trong các công trình dân dụng và thương mại.

- Kích thước phong thủy và kích thước sản xuất cửa 4 cánh lệch như sau:
Kích thước phong thủy thông dụng | Kích thước ô chờ (mm) | Kích thước thông thủy (mm) |
Tiến Bửu – Phú Quý | 3000 x 2417 | 2910 x 2370 |
Phát Đạt – Thanh Quý | 2750 x 2357 | 2660 x 2310 |
Phú Quý – Đại Tài | 2460 x 2077 | 2370 x 2030 |
KÍCH THƯỚC SẢN XUẤT
(mm) |
|
Bốn cánh lệch huỳnh ([250 + 520] x 1720) | 2300 ≤ R [Chiều rộng ô chờ] ≤ 3000 |
2000 ≤ C [Chiều cao ô chờ] ≤ 2600 |
Báo giá các loại cửa thép vân gỗ mới nhất năm 2025:
Giá cửa thép 1 cánh đơn (kí hiệu KG-1)
§ BẢNG THỂ HIỆN ĐƠN GIÁ CỬA THÉP VÂN GỖ 1 CÁNH §
STT | Sản phẩm | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng (mm) | Đơn giá (VNĐ/m2) | Ghi chú |
1 | Pano 520×1720 | 800 ≤ R ≤ 1150 2000 ≤ C ≤ 2550 |
2,660,000 | Diện tích tối thiếu tính giá 1,8m2, trong trường hợp dưới 1,8m2 giá sẽ tính bằng 1,8m2 |
2 | Pano 400×1720 | 680 ≤ R ≤ 800 2000 ≤ C ≤ 2550 |
||
3 | Pano 300×2000 | 600 ≤ R ≤ 800 2300 ≤ C ≤ 2550 |
||
4 | Pano 250×1720 | 500 ≤ R ≤ 700 2000 ≤ C ≤ 2550 |
Báo giá cửa thép 2 cánh đều (kí hiệu KG-22)
§ BẢNG THỂ HIỆN ĐƠN GIÁ CỬA THÉP VÂN GỖ 2 CÁNH ĐỀU §
STT | Sản phẩm | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | Đơn giá (VNĐ/m2) | Ghi chú |
1 | Pano 520×1720 | 1500 ≤ R ≤ 2100 2000 ≤ C ≤ 2550 |
2,828,000 | Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất.
Đối với cửa cánh bằng hoặc kính, kích thước nằm trong giới hạn nào áp giá giới hạn đó |
2 | Pano 400×1720 | 1220 ≤ R ≤ 1500 2000 ≤ C ≤ 2550 |
2,901,000 | |
3 | Pano 300×2000 | 1100 ≤ R ≤ 1400 2300 ≤ C ≤ 2550 |
2,901,000 | |
4 | Pano 250×1720 | 1000 ≤ R ≤ 1200 2000 ≤ C ≤ 2550 |
2,975,000 |
Giá cửa thép 2 cánh lệch (kí hiệu KG-21)
§ BẢNG THỂ HIỆN ĐƠN GIÁ CỬA THÉP VÂN GỖ 2 CÁNH LỆCH §
STT | Sản phẩm | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | Đơn giá (VNĐ/m2) | Ghi chú |
1 | Hai cánh lệch loại dập pano (250 + 520) x 1720 | 1150 ≤ R ≤ 1500 2000 ≤ C ≤ 2550 |
2,901,000 | Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất |
Báo giá cửa thép 4 cánh đều (kí hiệu KG-42)
§ BẢNG THỂ HIỆN ĐƠN GIÁ CỬA THÉP VÂN GỖ 4 CÁNH ĐỀU §
STT | Sản phẩm | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | Đơn giá (VNĐ/m2) | Ghi chú |
1 | Pano 520×1720 | 3000 ≤ R ≤ 4000 2000 ≤ C ≤ 2550 |
2,975,000 | Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất.
Đối với cửa cánh bằng hoặc kính, kích thước nằm trong giới hạn nào áp giá giới hạn đó |
2 | Pano 400×1720 | 2360 ≤ R ≤ 2840 2000 ≤ C ≤ 2550 |
3,069,000 | |
3 | Pano 300×2000 | 2200 ≤ R ≤ 2800 2300 ≤ C ≤ 2550 |
3,069,000 | |
4 | Pano 250×1720 | 1850 ≤ R ≤ 2600 2000 ≤ C ≤ 2550 |
3,111,000 |
Giá cửa thép 4 cánh lệch (kí hiệu KG-41)
§ BẢNG THỂ HIỆN ĐƠN GIÁ CỬA THÉP VÂN GỖ 4 CÁNH LỆCH §
STT | Sản phẩm | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | Đơn giá (VNĐ/m2) | Ghi chú |
1 | Cửa 4 cánh lệch | 2300 ≤ R ≤ 3000 2000 ≤ C ≤ 2550 |
3,069,000 | Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất |
Lưu ý: Các giá trên chưa bao gồm các phụ kiện đi kèm cũng như công lắp, phí vận chuyển…
Các phụ kiện đi kèm:
SẢN PHẨM | ĐVT | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | |
Khóa Kingdoor |
Khóa cửa thông phòng Kingdoor | Bộ | 644.000 |
Khóa cửa chính Kingdoor | Bộ | 837.000 | |
Khóa cửa đại Kingdoor | Bộ | 1.019.000 | |
Khóa Huy Hoàng |
Khóa tay gạt hợp kim thông phòng EX5810 | Cái | 670.000 |
Khóa tay gạt hợp kim thông phòng EX5868 | Cái | 653.000 | |
Khóa tay gạt hợp kim cửa chính EX8510 | Cái | 814.000 | |
Khóa tay gạt hợp kim cửa chính EX8568 | Cái | 796.000 | |
Khóa tay gạt thân inox thông phòng SS5810 | Cái | 1.040.000 | |
Khóa tay gạt thân inox thông phòng SS5868 | Cái | 894.000 | |
Khóa tay gạt thân inox cửa chính | Cái | 1.303.000 | |
Khóa tay gạt thân inox (HeleH) | Cái | 1.158.000 | |
Khóa tay gạt thân inox đại | Cái | 1.558.000 | |
Khóa tay gạt thân inox đại sảnh ổ Abus CHLB Đức | Cái | 4.023.000 | |
Khóa tay nắm đồng đại PVD Gold | Cái | 3.749.000 | |
Khóa tay nắm đồng đại sảnh PVD Gold | Cái | 10.054.000 | |
Khóa Roland |
Khóa đồng đại màu café | Cái | 3.577.000 |
Khóa đồng đại sảnh màu café | Cái | 7.144.000 | |
Khóa PHG – KR7155 |
Khóa điện tử mở thẻ, mã số, chìa cơ | Cái | 3.990.000 |
Khóa điện tử mở thẻ, mã số, chìa cơ, App mở điện thoại | Cái | 4.515.000 | |
Khóa PHG – FP7155 |
Khóa điện tử mở thẻ, vân tay, mã số, chìa cơ | Cái | 4.410.000 |
Khóa điện tử mở thẻ, vân tay, mã số, chìa cơ, App điện thoại | Cái | 5.145.000 | |
Khóa PHG – KR7153 |
Khóa điện tử mở thẻ, mã số, chìa cơ | Cái | 4.830.000 |
Khóa điện tử mở thẻ, mã số, chìa cơ, remote (điều khiển từ xa) | Cái | 5.985.000 | |
Khóa PHG – FP7153 |
Khóa điện tử mở thẻ, vân tay, mã số, chìa cơ | Cái | 5.775.000 |
Khóa điện tử mở thẻ, vân tay, mã số, chìa cơ, remote (điều khiển từ xa) | Cái | 7.140.000 | |
Phụ kiện khác |
Ống nhòm cửa | Bộ | 237.000 |
Ngưỡng cửa ngăn khói inox – Door silk | md | 316.000 | |
Bản lề lá INOX SUS304 Mạ Đồng | Bộ | 84.000 | |
Chốt âm lật (Clemon) | Cái | 174.000 | |
Kính cường lực 10mm, chưa mài vát cạnh | m2 | 1.004.000 | |
Kính cường lực 10mm XANH ĐEN, chưa vát cạnh | m2 | 1.208.000 | |
Kính cường lực 12mm, mài vát cạnh | m2 | 1.155.000 | |
Chặn cửa móng ngựa |
Cái | 185.000 |

Tính năng vượt trội thuộc dòng cửa thép vân gỗ tại Kingdoor:
- Chống cháy hiệu quả: Ngăn chặn sự lan rộng của đám cháy, bảo vệ an toàn cho ngôi nhà.
- Chống nước và ẩm: Đảm bảo không cong vênh, mối mọt, phù hợp với mọi điều kiện thời tiết.
- Độ bền cao: Thép mạ điện và sơn vân gỗ bền màu, giữ vẻ đẹp như mới.
- Thiết kế đa dạng: Nhiều mẫu mã hiện đại, phù hợp với nhiều phong cách kiến trúc.
- Dễ dàng bảo trì: Bề mặt sơn tĩnh điện dễ vệ sinh và bảo dưỡng.

Tóm lại, cửa thép vân gỗ Kingdoor bền, đẹp và có giá thành hợp lý. Với nhiều ưu điểm vượt trội, sản phẩm vẫn là lựa chọn đáng cân nhắc cho các công trình dân dụng và thương mại.
THÔNG TIN LIÊN HỆ TƯ VẤN & ĐỊA CHỈ MUA HÀNG
Hotline: (09)11 59 71 27
Website: cuanhuagiago.com.vn
Zalo tư vấn 24/24: 0911 59 71 27
Fanpage: Cửa nhựa giả gỗ Kingdoor
ĐỊA CHỈ TRƯNG BÀY MẪU Ở KINGDOOR:
Showroom 1: 235 QUỐC LỘ 1K, LINH XUÂN, THỦ ĐỨC
Showroom 2: 639 QUỐC LỘ 13, HIỆP BÌNH PHƯỚC, THỦ ĐỨC
Showroom 3: 602 KINH DƯƠNG VƯƠNG, AN LẠC, BÌNH TÂN
Showroom 4: 671 NGUYỄN DUY TRINH, BÌNH TRƯNG ĐÔNG, QUẬN 2
Showroom 5: 489 ĐƯỜNG 23/10, VĨNH HIỆP, NHA TRANG.
Showroom 6: 10/F1 TÔ KÝ, THỚI TAM MÔN, HÓC MÔN.
Xem Thêm:
THAM KHẢO THÊM CÁC DÒNG CỬA KHÁC:
BÁO GIÁ CỬA NHỰA GIẢ GỖ COMPOSITE
BÁO GIÁ CỬA NHỰA GIẢ GỖ ABS HÀN QUỐC
BÁO GIÁ CỬA NHỰA COMPOSITE VÒM
BÁO GIÁ CỬA NHỰA GIẢ GỖ ĐÀI LOAN
BÁO GIÁ CỬA GỖ CHỐNG CHÁY MỚI NHẤT
BÁO GIÁ CỬA THÉP CHỐNG CHÁY MỚI NHẤT
BÁO GIÁ CỬA THÉP VÂN GỖ MỚI NHẤT MỚI NHẤT
Sản phẩm và dịch vụ ok, giá thành rẻ
Dạ rất hân hạnh được đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng ạ
Mọi nhu cầu tư vấn đặt hàng hoặc còn bất kì thắc mắc nào về cửa thép vân gỗ, vui lòng liên hệ qua 0911597127 báo giá tốt nhất.