Bạn đang cần cửa chính cho ngôi nhà? Bạn chưa biết lựa chọn loại cửa nào cho phù hợp? Bạn đang tìm hiểu về dòng cửa thép vân gỗ? Bạn không biết dòng này có thể dùng làm cửa chính hay thông phòng hay không? Bạn muốn biết giá thành tính thế nào? Vậy hôm nay, hãy cùng Cửa nhựa giả gỗ Kingdoor tham khảo kỹ hơn thông qua bài viết BÁO GIÁ CỬA THÉP VÂN GỖ MỚI NHẤT bên dưới.
Cửa thép vân gỗ là gì?
Cửa thép vân gỗ là cửa có khung và cánh được làm bằng tấm thép mạ điện với mẫu mã và màu sắc đa dạng. Bề mặt bên ngoài được phủ lớp hoa văn vân gỗ không khác gì cửa gỗ truyền thống.

Cấu tạo cửa thép vân gỗ là gì?
- Phần khung được làm từ thép mạ điện không gỉ với độ dày 1,2-1,4mm được sơn tĩnh điện
- Gân khung được tăng độ cứng cho khung nhờ tấm thép mạ 2mm
- Phần cánh được làm từ thép mạ điện không gỉ với độ dày 0,7-1mm được phủ phim vân gỗ hoặc dập lõm
- Pano được gia công trên máy ép thủy lực cao lên tới 3000 tấn để tạo nên vân cứng cũng như nhiều kiểu cách cổ điển xen lẫn hiện đại
- Lớp giấy tổ ong có tác dụng tăng sự cách âm, cách nhiệt và gia tăng độ cứng cho cánh cửa
- Màu sắc vân gỗ đa dạng từ đơn giản đến hiện đại, tùy ý thích lựa chọn

Tiêu chuẩn kỹ thuật cửa thép vân gỗ đẹp?
Tiêu chuẩn kỹ thuật sẽ chia làm 2 phần: Phào thuận và phào nghịch
Đối với phào thuận:
- Bề rộng phào (Dp): 85mm
- Bề dày khuôn (Bk): 45mm
- Khuôn (B): 130-300mm
Đối với phào nghịch | báo giá cửa thép vân gỗ
- Bề rộng phào (Dp): 85mm
- Bề dày khuôn (Bk): 45mm
- Khuôn (B): 130-300mm

Các loại cửa thép vân gỗ ưa chuộng hiện nay?
Cửa thép vân gỗ cánh đơn:
- Là loại cửa chỉ có có thiết kế 1 cánh, cửa thích hợp làm cửa thông phòng, ban công hoặc những nơi có kích thước cửa hạn chế.

- Kích thước phong thủy và kích thước sản xuất cửa đơn 1 cánh như sau:
Kích thước phong thủy thông dụng | Kích thước ô chờ (mm) | Kích thước thông thủy (mm) |
Quyền Lộc – Phú Quý | 1140 x 2417 | 1050 x 2370 |
Tiến Bửu – Thông Minh | 900 x 2200 | 810 x 2150 |
Thanh Quý – Đại Tài | 840 x 2077 | 750 x 2030 |
KÍCH THƯỚC SẢN XUẤT
(mm) |
|
Cánh đơn huỳnh (520×1720) | 800 ≤ R [Chiều rộng ô chờ] ≤ 1250 |
2000 ≤ C [Chiều cao ô chờ] ≤ 2600 | |
Cánh đơn huỳnh (250×1720) | 600 ≤ R [Chiều rộng ô chờ] ≤ 1000 |
2000 ≤ C [Chiều cao ô chờ] ≤ 2600 | |
Cánh đơn huỳnh (300×2000) | 600 ≤ R [Chiều rộng ô chờ] ≤ 1250 |
2300 ≤ C [Chiều cao ô chờ] ≤ 2600 | |
Cánh phẳng kẻ chỉ trang trí | R ≤ 1500 |
C ≤ 2600 |
Cửa thép vân gỗ hai cánh đều
- Là cửa có hai cánh có cùng kích thước và kiểu dáng được thiết kế giống nhau.

- Kích thước phong thủy và kích thước sản xuất cửa 2 cánh như sau:
Kích thước phong thủy thông dụng | Kích thước ô chờ (mm) | Kích thước thông thủy (mm) |
Trung Tín – Phú Quý | 2200 x 2417 | 2110 x 2370 |
Thanh Quý – Thanh Quý | 1880 x 2357 | 1790 x 2310 |
Đại Tài – Đại Tài | 1600 x 2077 | 1510 x 2030 |
KÍCH THƯỚC SẢN XUẤT
(mm) |
|
Hai cánh đều huỳnh (520×1720) | 1500 ≤ R [Chiều rộng ô chờ] ≤ 2100 |
2000 ≤ C [Chiều cao ô chờ] ≤ 2600 | |
Hai cánh đều huỳnh (250×1720) | 1000 ≤ R [Chiều rộng ô chờ] ≤ 1200 |
2000 ≤ C [Chiều cao ô chờ] ≤ 2600 | |
Hai cánh đều huỳnh (300×2000) | 1100 ≤ R [Chiều rộng ô chờ] ≤ 1400 |
2300 ≤ C [Chiều cao ô chờ] ≤ 2600 | |
Hai cánh phẳng | R ≤ 2600 |
C ≤ 2600 |
Cửa thép vân gỗ hai cánh lệch:
- Là loại cửa với thiết kế 1 cánh to và 1 cánh nhỏ, hai 2 cánh có hình dáng kích thước đa dạng khác nhau.

- Kích thước phong thủy và kích thước sản xuất cửa 2 cánh lệch như sau:
Kích thước phong thủy thông dụng | Kích thước ô chờ (mm) | Kích thước thông thủy (mm) |
Tiểu Bửu – Phú Quý | 1420 x 2417 | 1330 x 2370 |
Thông Minh – Đại Tài | 1190 x 2077 | 1000 x 2030 |
KÍCH THƯỚC SẢN XUẤT
(mm) |
|
Hai cánh lệch huỳnh ([250 + 520] x 1720) | 1150 ≤ R [Chiều rộng ô chờ] ≤ 1500 |
2000 ≤ C [Chiều cao ô chờ] ≤ 2600 | |
Hai cánh lệch huỳnh phẳng | R [Chiều rộng ô chờ] ≤ 1600 |
C [Chiều cao ô chờ] ≤ 2600 |
Cửa thép vân gỗ 4 cánh đều
- Là loại cửa gồm có thiết kế 4 cánh giống nhau, cùng hình dạng kích thước.

- Kích thước phong thủy và kích thước sản xuất cửa 4 cánh như sau:
Kích thước phong thủy thông dụng huỳnh (520×1720) | Kích thước ô chờ (mm) | Kích thước thông thủy (mm) |
Quý Nhân – Phú Quý | 3740 x 2417 | 3650 x 2370 |
Tiến Bửu – Thanh Quý | 3510 x 2357 | 3420 x 2310 |
Thi Thơ – Đại Tài | 3180 x 2077 | 3090 x 2030 |
Kích thước phong thủy thông dụng huỳnh (300×2000) | Kích thước ô chờ (mm) | Kích thước thông thủy (mm) |
Tiến Bửu – Phú Quý | 3000 x 2417 | 2910 x 2370 |
Hoạch Tài – Thanh Quý | 2670 x 2357 | 2580 x 2310 |
Thanh Quý – Đại Tài | 2400 x 2077 | 2310 x 2030 |
Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch
- Là loại cửa có 2 cánh to và 2 cánh nhỏ, được bố trí 2 cánh nhỏ nằm sát khung.

- Kích thước phong thủy và kích thước sản xuất cửa 4 cánh lệch như sau:
Kích thước phong thủy thông dụng | Kích thước ô chờ (mm) | Kích thước thông thủy (mm) |
Tiến Bửu – Phú Quý | 3000 x 2417 | 2910 x 2370 |
Phát Đạt – Thanh Quý | 2750 x 2357 | 2660 x 2310 |
Phú Quý – Đại Tài | 2460 x 2077 | 2370 x 2030 |
KÍCH THƯỚC SẢN XUẤT
(mm) |
|
Bốn cánh lệch huỳnh ([250 + 520] x 1720) | 2300 ≤ R [Chiều rộng ô chờ] ≤ 3000 |
2000 ≤ C [Chiều cao ô chờ] ≤ 2600 |
Báo giá các loại cửa thép vân gỗ mới nhất năm 2025:
Giá cửa thép 1 cánh đơn (kí hiệu KG-1)
§ BẢNG THỂ HIỆN ĐƠN GIÁ CỬA THÉP VÂN GỖ 1 CÁNH §
STT | Sản phẩm | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng (mm) | Đơn giá (VNĐ/m2) | Ghi chú |
1 | Pano 520×1720 | 800 ≤ R ≤ 1150 2000 ≤ C ≤ 2550 |
2,660,000 | Diện tích tối thiếu tính giá 1,8m2, trong trường hợp dưới 1,8m2 giá sẽ tính bằng 1,8m2 |
2 | Pano 400×1720 | 680 ≤ R ≤ 800 2000 ≤ C ≤ 2550 |
||
3 | Pano 300×2000 | 600 ≤ R ≤ 800 2300 ≤ C ≤ 2550 |
||
4 | Pano 250×1720 | 500 ≤ R ≤ 700 2000 ≤ C ≤ 2550 |
Báo giá cửa thép 2 cánh đều (kí hiệu KG-22)
§ BẢNG THỂ HIỆN ĐƠN GIÁ CỬA THÉP VÂN GỖ 2 CÁNH ĐỀU §
STT | Sản phẩm | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | Đơn giá (VNĐ/m2) | Ghi chú |
1 | Pano 520×1720 | 1500 ≤ R ≤ 2100 2000 ≤ C ≤ 2550 |
2,828,000 | Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất.
Đối với cửa cánh bằng hoặc kính, kích thước nằm trong giới hạn nào áp giá giới hạn đó |
2 | Pano 400×1720 | 1220 ≤ R ≤ 1500 2000 ≤ C ≤ 2550 |
2,901,000 | |
3 | Pano 300×2000 | 1100 ≤ R ≤ 1400 2300 ≤ C ≤ 2550 |
2,901,000 | |
4 | Pano 250×1720 | 1000 ≤ R ≤ 1200 2000 ≤ C ≤ 2550 |
2,975,000 |
Giá cửa thép 2 cánh lệch (kí hiệu KG-21)
§ BẢNG THỂ HIỆN ĐƠN GIÁ CỬA THÉP VÂN GỖ 2 CÁNH LỆCH §
STT | Sản phẩm | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | Đơn giá (VNĐ/m2) | Ghi chú |
1 | Hai cánh lệch loại dập pano (250 + 520) x 1720 | 1150 ≤ R ≤ 1500 2000 ≤ C ≤ 2550 |
2,901,000 | Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất |
Báo giá cửa thép 4 cánh đều (kí hiệu KG-42)
§ BẢNG THỂ HIỆN ĐƠN GIÁ CỬA THÉP VÂN GỖ 4 CÁNH ĐỀU §
STT | Sản phẩm | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | Đơn giá (VNĐ/m2) | Ghi chú |
1 | Pano 520×1720 | 3000 ≤ R ≤ 4000 2000 ≤ C ≤ 2550 |
2,975,000 | Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất.
Đối với cửa cánh bằng hoặc kính, kích thước nằm trong giới hạn nào áp giá giới hạn đó |
2 | Pano 400×1720 | 2360 ≤ R ≤ 2840 2000 ≤ C ≤ 2550 |
3,069,000 | |
3 | Pano 300×2000 | 2200 ≤ R ≤ 2800 2300 ≤ C ≤ 2550 |
3,069,000 | |
4 | Pano 250×1720 | 1850 ≤ R ≤ 2600 2000 ≤ C ≤ 2550 |
3,111,000 |
Giá cửa thép 4 cánh lệch (kí hiệu KG-41)
§ BẢNG THỂ HIỆN ĐƠN GIÁ CỬA THÉP VÂN GỖ 4 CÁNH LỆCH §
STT | Sản phẩm | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | Đơn giá (VNĐ/m2) | Ghi chú |
1 | Cửa 4 cánh lệch | 2300 ≤ R ≤ 3000 2000 ≤ C ≤ 2550 |
3,069,000 | Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất |
Lưu ý: Các giá trên chưa bao gồm các phụ kiện đi kèm cũng như công lắp, phí vận chuyển…
Các phụ kiện đi kèm:
SẢN PHẨM | ĐVT | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | |
Khóa Kingdoor |
Khóa cửa thông phòng Kingdoor | Bộ | 644.000 |
Khóa cửa chính Kingdoor | Bộ | 837.000 | |
Khóa cửa đại Kingdoor | Bộ | 1.019.000 | |
Khóa Huy Hoàng |
Khóa tay gạt hợp kim thông phòng EX5810 | Cái | 670.000 |
Khóa tay gạt hợp kim thông phòng EX5868 | Cái | 653.000 | |
Khóa tay gạt hợp kim cửa chính EX8510 | Cái | 814.000 | |
Khóa tay gạt hợp kim cửa chính EX8568 | Cái | 796.000 | |
Khóa tay gạt thân inox thông phòng SS5810 | Cái | 1.040.000 | |
Khóa tay gạt thân inox thông phòng SS5868 | Cái | 894.000 | |
Khóa tay gạt thân inox cửa chính | Cái | 1.303.000 | |
Khóa tay gạt thân inox (HeleH) | Cái | 1.158.000 | |
Khóa tay gạt thân inox đại | Cái | 1.558.000 | |
Khóa tay gạt thân inox đại sảnh ổ Abus CHLB Đức | Cái | 4.023.000 | |
Khóa tay nắm đồng đại PVD Gold | Cái | 3.749.000 | |
Khóa tay nắm đồng đại sảnh PVD Gold | Cái | 10.054.000 | |
Khóa Roland |
Khóa đồng đại màu café | Cái | 3.577.000 |
Khóa đồng đại sảnh màu café | Cái | 7.144.000 | |
Khóa PHG – KR7155 |
Khóa điện tử mở thẻ, mã số, chìa cơ | Cái | 3.990.000 |
Khóa điện tử mở thẻ, mã số, chìa cơ, App mở điện thoại | Cái | 4.515.000 | |
Khóa PHG – FP7155 |
Khóa điện tử mở thẻ, vân tay, mã số, chìa cơ | Cái | 4.410.000 |
Khóa điện tử mở thẻ, vân tay, mã số, chìa cơ, App điện thoại | Cái | 5.145.000 | |
Khóa PHG – KR7153 |
Khóa điện tử mở thẻ, mã số, chìa cơ | Cái | 4.830.000 |
Khóa điện tử mở thẻ, mã số, chìa cơ, remote (điều khiển từ xa) | Cái | 5.985.000 | |
Khóa PHG – FP7153 |
Khóa điện tử mở thẻ, vân tay, mã số, chìa cơ | Cái | 5.775.000 |
Khóa điện tử mở thẻ, vân tay, mã số, chìa cơ, remote (điều khiển từ xa) | Cái | 7.140.000 | |
Phụ kiện khác |
Ống nhòm cửa | Bộ | 237.000 |
Ngưỡng cửa ngăn khói inox – Door silk | md | 316.000 | |
Bản lề lá INOX SUS304 Mạ Đồng | Bộ | 84.000 | |
Chốt âm lật (Clemon) | Cái | 174.000 | |
Kính cường lực 10mm, chưa mài vát cạnh | m2 | 1.004.000 | |
Kính cường lực 10mm XANH ĐEN, chưa vát cạnh | m2 | 1.208.000 | |
Kính cường lực 12mm, mài vát cạnh | m2 | 1.155.000 | |
Chặn cửa móng ngựa |
Cái | 185.000 |
Tính năng vượt trội thuộc dòng cửa thép vân gỗ tại Kingdoor:
- Độ bền cao kèm khả năng phòng chống cháy nổ tốt
- Sản phẩm cực kì chắc chắn và tăng độ an toàn khi sử dụng
- Dòng cửa không cong vênh và chống co ngót
- Lọa cửa với mẫu mã kèm màu sắc vân gỗ đa dạng
- Khả năng cách âm tuyệt đối nên chống ồn hiệu quả
- Bề mặt có lớp sơn tĩnh điện tốt nên chống trầy xước tốt
- Loại cửa chống nước và chống rỉ sét tốt
- Có thể lắp đặt ở nhiều vị trí kháng nhau
- Tiết kiệm được chi phí vì giá rẻ hơn nhiều cửa gỗ truyền thống
Bên cạnh những ưu điểm thì cũng có những nhược điểm như sau:
- Khó làm họa tiết, đường soi, hoa văn hơn so với gỗ tự nhiên
- Dễ bị móp méo nếu chịu tác động của lực mạnh, gây mất thẩm mỹ

Thông tin liên hệ kèm địa chỉ trưng bày tại Kingdoor:
Mọi nhu cầu tư vấn hoặc còn bất kì thắc mắc nào về báo giá cửa thép vân gỗ, vui lòng liên hệ qua:
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KINGDOOR
Hotline: 0911597127
Website: https://cuanhuagiago.com.vn/
Zalo tư vấn 24/24: 0911597127
Fanpage: Cửa nhựa giả gỗ Kingdoor
Email: hien.kingdoor@gmail.com
Showroom: 639 Quốc Lộ 13, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức
Showroom: 235 Quốc Lộ 1K, P. Linh Xuân, TP. Thủ Đức
Showroom: Đỗ Xuân Hợp, P. Phước Long B, Quận 9
Showroom: Nguyễn Duy Trinh, Bình Trưng Đông, Quận 2
Showroom: Kinh Dương Vương, P. An Lạc, Quận Bình Tân
Showroom: Lê Hồng Phong, P. Phước Long, Nha Trang
Sản phẩm và dịch vụ ok, giá thành rẻ
Dạ rất hân hạnh được đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng ạ
Mọi nhu cầu tư vấn đặt hàng hoặc còn bất kì thắc mắc nào về cửa thép vân gỗ, vui lòng liên hệ qua 0911597127 báo giá tốt nhất.