Bạn mê vẻ ấm áp của gỗ nhưng lo mối mọt, cong vênh và chi phí bảo trì? Cửa thép vân gỗ là lựa chọn lý tưởng: giữ nét sang trọng như gỗ thật, nhưng bền chắc nhờ lõi thép mạ tĩnh điện, tuổi thọ 35–45 năm. Trong bài viết này, bạn sẽ được cập nhật bảng giá cửa thép vân gỗ mới nhất 9/2025, kèm ưu điểm, mẫu mã nổi bật và mẹo chọn nhà cung cấp uy tín — giúp bạn dễ dàng tìm được sản phẩm đẹp, bền, giá hợp lý cho tổ ấm của mình.
Cửa thép vân gỗ là gì?

Cấu tạo cửa thép vân gỗ là gì?
Cửa thép vân gỗ là sự kết hợp hoàn hảo giữa độ bền chắc của thép và vẻ sang trọng của gỗ tự nhiên. Nhờ cấu tạo thông minh, dòng cửa này vừa đẹp, vừa an toàn, lại bền lâu theo thời gian.
Cánh cửa
- Gồm hai lớp thép mạ kẽm/chống gỉ dày 0,8–1 mm.
- Bề mặt phủ sơn tĩnh điện vân gỗ, cho cảm giác chân thực như gỗ thật, chống phai màu.
Lõi bên trong
- Sử dụng giấy tổ ong (honeycomb), MGO hoặc bông thủy tinh.
- Tác dụng: cách âm, cách nhiệt, tăng khả năng chống cháy.
Khung cửa
- Làm từ thép mạ điện dày 1.2 – 1.4 mm.
- Sơn tĩnh điện phủ vân gỗ để đồng bộ với cánh, tăng tính thẩm mỹ.
Phụ kiện đi kèm
- Bản lề inox SUS304, gioăng cao su chống ồn, chốt an toàn.
- Khóa cơ hoặc điện tử, có thể tích hợp khóa vân tay tiện lợi.
Nhờ cấu tạo chắc chắn, cửa thép vân gỗ không chỉ giữ form ổn định, mà còn đảm bảo an toàn, bền đẹp và tiện nghi cho mọi công trình.

Tiêu chuẩn kỹ thuật cửa thép vân gỗ đẹp?
Tiêu chuẩn kỹ thuật sẽ chia làm 2 phần: Phào thuận và phào nghịch
Phào thuận
Khi bạn đứng ở phía có phào, nếu nhìn thấy bản lề thì đó là phào thuận.
- Nếu bản lề bên phải, gọi là phào thuận mở phải.
- Nếu bản lề bên trái, gọi là phào thuận mở trái.
Phào nghịch
Khi bạn đứng ở phía có phào, nhưng không nhìn thấy bản lề, thì đó là phào nghịch.
- Nếu khóa cửa bên phải, gọi là phào nghịch mở phải.
- Nếu bản lề bên trái, gọi là phào nghịch mở trái.

Các loại cửa thép vân gỗ ưa chuộng hiện nay.
Cửa thép vân gỗ 1 cánh đơn:
Nhỏ gọn, tiết kiệm diện tích, phù hợp cho phòng ngủ, phòng bếp hoặc cửa phụ. Dù đơn giản nhưng vẫn giữ vẻ sang trọng nhờ lớp vân gỗ giả tinh xảo.

- Kích thước phong thủy và kích thước sản xuất cửa đơn 1 cánh như sau:
Kích thước phong thủy thông dụng | Kích thước ô chờ
(mm) |
Kích thước thông thủy
(mm) |
Quyền Lộc – Phú Quý | 1140 x 2417 | 1050 x 2370 |
Tiến Bửu – Thông Minh | 900 x 2200 | 810 x 2150 |
Thanh Quý – Đại Tài | 840 x 2077 | 750 x 2030 |
KÍCH THƯỚC SẢN XUẤT
(mm) |
|
Cánh đơn huỳnh (520×1720) | 800 ≤ R [Chiều rộng ô chờ] ≤ 1250 |
2000 ≤ C [Chiều cao ô chờ] ≤ 2600 | |
Cánh đơn huỳnh (250×1720) | 600 ≤ R [Chiều rộng ô chờ] ≤ 1000 |
2000 ≤ C [Chiều cao ô chờ] ≤ 2600 | |
Cánh đơn huỳnh (300×2000) | 600 ≤ R [Chiều rộng ô chờ] ≤ 1250 |
2300 ≤ C [Chiều cao ô chờ] ≤ 2600 | |
Cánh phẳng kẻ chỉ trang trí | R ≤ 1500 |
C ≤ 2600 |
Cửa thép vân gỗ 2 cánh đều
Hai cánh cân đối, tạo sự hài hòa và bề thế. Đây là lựa chọn phổ biến cho cửa chính nhà phố hoặc biệt thự.

- Kích thước phong thủy và kích thước sản xuất cửa 2 cánh như sau:
Kích thước phong thủy thông dụng | Kích thước ô chờ
(mm) |
Kích thước thông thủy
(mm) |
Trung Tín – Phú Quý | 2200 x 2417 | 2110 x 2370 |
Thanh Quý – Thanh Quý | 1880 x 2357 | 1790 x 2310 |
Đại Tài – Đại Tài | 1600 x 2077 | 1510 x 2030 |
KÍCH THƯỚC SẢN XUẤT
(mm) |
|
Hai cánh đều huỳnh (520×1720) | 1500 ≤ R [Chiều rộng ô chờ] ≤ 2100 |
2000 ≤ C [Chiều cao ô chờ] ≤ 2600 | |
Hai cánh đều huỳnh (250×1720) | 1000 ≤ R [Chiều rộng ô chờ] ≤ 1200 |
2000 ≤ C [Chiều cao ô chờ] ≤ 2600 | |
Hai cánh đều huỳnh (300×2000) | 1100 ≤ R [Chiều rộng ô chờ] ≤ 1400 |
2300 ≤ C [Chiều cao ô chờ] ≤ 2600 | |
Hai cánh phẳng | R ≤ 2600 |
C ≤ 2600 |
Cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch:
Thiết kế một cánh lớn, một cánh nhỏ giúp tối ưu không gian, thích hợp cho mặt tiền hẹp mà vẫn cần cửa rộng.

- Kích thước phong thủy và kích thước sản xuất cửa 2 cánh lệch như sau:
Kích thước phong thủy thông dụng | Kích thước ô chờ
(mm) |
Kích thước thông thủy
(mm) |
Tiểu Bửu – Phú Quý | 1420 x 2417 | 1330 x 2370 |
Thông Minh – Đại Tài | 1190 x 2077 | 1000 x 2030 |
KÍCH THƯỚC SẢN XUẤT
(mm) |
|
Hai cánh lệch huỳnh ([250 + 520] x 1720) | 1150 ≤ R [Chiều rộng ô chờ] ≤ 1500 |
2000 ≤ C [Chiều cao ô chờ] ≤ 2600 | |
Hai cánh lệch huỳnh phẳng | R [Chiều rộng ô chờ] ≤ 1600 |
C [Chiều cao ô chờ] ≤ 2600 |
Cửa thép vân gỗ 4 cánh đều
Bốn cánh bằng nhau, mang lại sự sang trọng và đẳng cấp, thường dùng cho biệt thự, đại sảnh hoặc công trình cao cấp.

- Kích thước phong thủy và kích thước sản xuất cửa 4 cánh như sau:
Kích thước phong thủy thông dụng huỳnh
(520×1720) |
Kích thước ô chờ
(mm) |
Kích thước thông thủy
(mm) |
Quý Nhân – Phú Quý | 3740 x 2417 | 3650 x 2370 |
Tiến Bửu – Thanh Quý | 3510 x 2357 | 3420 x 2310 |
Thi Thơ – Đại Tài | 3180 x 2077 | 3090 x 2030 |
Kích thước phong thủy thông dụng huỳnh
(300×2000) |
Kích thước ô chờ
(mm) |
Kích thước thông thủy
(mm) |
Tiến Bửu – Phú Quý | 3000 x 2417 | 2910 x 2370 |
Hoạch Tài – Thanh Quý | 2670 x 2357 | 2580 x 2310 |
Thanh Quý – Đại Tài | 2400 x 2077 | 2310 x 2030 |
Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch
Kết hợp cánh lớn – nhỏ, linh hoạt trong sử dụng, tiện lợi cho không gian rộng và giữ tính thẩm mỹ tinh tế.

- Kích thước phong thủy và kích thước sản xuất cửa 4 cánh lệch như sau:
Kích thước phong thủy thông dụng | Kích thước ô chờ
(mm) |
Kích thước thông thủy
(mm) |
Tiến Bửu – Phú Quý | 3000 x 2417 | 2910 x 2370 |
Phát Đạt – Thanh Quý | 2750 x 2357 | 2660 x 2310 |
Phú Quý – Đại Tài | 2460 x 2077 | 2370 x 2030 |
KÍCH THƯỚC SẢN XUẤT
(mm) |
|
Bốn cánh lệch huỳnh ([250 + 520] x 1720) | 2300 ≤ R [Chiều rộng ô chờ] ≤ 3000 |
2000 ≤ C [Chiều cao ô chờ] ≤ 2600 |
BÁO GIÁ CÁC LOẠI CỬA THÉP VÂN GỖ MỚI NHẤT 2025
CỬA VÂN GỖ 1 CÁNH ĐƠN: KG-1
§ BẢNG THỂ HIỆN ĐƠN GIÁ CỬA VÂN GỖ 1 CÁNH §
STT | Sản phẩm | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng
(mm) |
Đơn giá
(VNĐ/m2) |
Ghi chú |
1 | Pano 520×1720 | 800 ≤ R ≤ 1150 2000 ≤ C ≤ 2550 |
3,059,000 | Diện tích tối thiếu tính giá 1,8m2, trong trường hợp dưới 1,8m2 giá sẽ tính bằng 1,8m2 |
2 | Pano 400×1720 | 680 ≤ R ≤ 800 2000 ≤ C ≤ 2550 |
||
3 | Pano 300×2000 | 600 ≤ R ≤ 800 2300 ≤ C ≤ 2550 |
||
4 | Pano 250×1720 | 500 ≤ R ≤ 700 2000 ≤ C ≤ 2550 |
CỬA VÂN GỖ 2 CÁNH ĐỀU: KG-22
§ BẢNG THỂ HIỆN ĐƠN GIÁ CỬA VÂN GỖ 2 CÁNH ĐỀU §
STT | Sản phẩm | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | Đơn giá
(VNĐ/m2) |
Ghi chú |
1 | Pano 520×1720 | 1500 ≤ R ≤ 2100 2000 ≤ C ≤ 2550 |
3,252,200 |
– Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất. – Đối với cửa cánh bằng hoặc kính, kích thước nằm trong giới hạn nào áp giá giới hạn đó |
2 | Pano 400×1720 | 1220 ≤ R ≤ 1500 2000 ≤ C ≤ 2550 |
3,336,150 | |
3 | Pano 300×2000 | 1100 ≤ R ≤ 1400 2300 ≤ C ≤ 2550 |
3,336,150 | |
4 | Pano 250×1720 | 1000 ≤ R ≤ 1200 2000 ≤ C ≤ 2550 |
3,421,250 |
CỬA VÂN GỖ 2 CÁNH LỆCH: KG-21
§ BẢNG THỂ HIỆN ĐƠN GIÁ CỬA VÂN GỖ 2 CÁNH LỆCH §
STT | Sản phẩm | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | Đơn giá (VNĐ/m2) | Ghi chú |
1 | Hai cánh lệch loại dập pano (250 + 520) x 1720 | 1150 ≤ R ≤ 1500 2000 ≤ C ≤ 2550 |
3,336,150 | Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất |
CỬA VÂN GỖ 4 CÁNH ĐỀU: KG-42
§ BẢNG THỂ HIỆN ĐƠN GIÁ CỬA VÂN GỖ 4 CÁNH ĐỀU §
STT | Sản phẩm | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | Đơn giá (VNĐ/m2) | Ghi chú |
1 | Pano 520×1720 | 3000 ≤ R ≤ 4000 2000 ≤ C ≤ 2550 |
3,421,250 |
– Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất. – Đối với cửa cánh bằng hoặc kính, kích thước nằm trong giới hạn nào áp giá giới hạn đó |
2 | Pano 400×1720 | 2360 ≤ R ≤ 2840 2000 ≤ C ≤ 2550 |
3,529,350 | |
3 | Pano 300×2000 | 2200 ≤ R ≤ 2800 2300 ≤ C ≤ 2550 |
3,529,350 | |
4 | Pano 250×1720 | 1850 ≤ R ≤ 2600 2000 ≤ C ≤ 2550 |
3,577,650 |
CỬA VÂN GỖ 4 CÁNH LỆCH: KG-41
§ BẢNG THỂ HIỆN ĐƠN GIÁ CỬA VÂN GỖ 4 CÁNH LỆCH §
STT | Sản phẩm | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | Đơn giá (VNĐ/m2) | Ghi chú |
1 | Cửa 4 cánh lệch | 2300 ≤ R ≤ 3000 2000 ≤ C ≤ 2550 |
3,529,350 | Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất |
Lưu ý: Các giá trên chưa bao gồm các phụ kiện đi kèm cũng như công lắp, phí vận chuyển…
CỬA LUXURY: KL
§ BẢNG THỂ HIỆN ĐƠN GIÁ CỬA LUXURY §
STT | Sản phẩm | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | Đơn giá (VNĐ/m2) | Ghi chú |
1 | – Kích thước ô chờ không kể ô thóang: Tương tự như cửa 4 cánh – Không gồm Phào trụ đứng và Phào ngang đỉnh trang trí |
2300 ≤ R ≤ 3000 2000 ≤ C ≤ 2550 |
3,529,350 | – Đơn giá tính theo kích thước ô chờ, bao gồm cả khuôn, vách kính, kính 6.38. – Đơn giá chưa bao gồm Phào trụ đứng, Phào ngang đỉnh trang trí, khóa, tay kéo, phụ phí khoét kính cánh phụ và KCL 10 ly. – Đối với cửa KL1, KL2 áp bằng giá cửa KG1, KG2 |

§ BÁO GIÁ MỘT CỬA LUXURY: KL §
STT | SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ
(VNĐ/M2) |
THÀNH TIỀN
(VNĐ) |
1 |
CỬA THÉP VÂN GỖ 4 CÁNH LUXURY |
3,529,350 ₫/m² | 27,119,529 ₫ |
Phào giả mặt sau | 92,000 ₫ | 771,880 ₫ | |
PTD-200 | 954,000 ₫ | 5,247,000 ₫ | |
PN-200 | 954,000 ₫ | 2,909,700 ₫ | |
PD-350 | 676,200 ₫ | 2,265,270 ₫ | |
Gia Công Ô thoáng Kính | 181,700 ₫ | 545,100 ₫ | |
Gia Công Ô kính cường lực | 399,050 ₫ | 798,100₫ | |
Khóa tay gạt | 4,140,000 ₫ | 4,140,000 ₫ | |
TỔNG GIÁ TRỊ | 43,796,579 ₫ |

Tính năng vượt trội thuộc dòng cửa thép vân gỗ tại Kingdoor:
-
Độ bền vượt trội – chống phá hoại
Cửa thép vân gỗ Kingdoor sử dụng thép mạ kẽm sơn tĩnh điện, chống gỉ, không cong vênh, mối mọt và khó bị cạy phá, đảm bảo an toàn tuyệt đối. -
Chống cháy & cách âm hiệu quả
Lõi giấy tổ ong (honeycomb) giúp cách âm, cách nhiệt tốt, đồng thời tăng khả năng chống cháy, bảo vệ không gian sống an toàn hơn. -
Thẩm mỹ tinh tế – bề mặt chống trầy xước
Lớp phim vân gỗ kết hợp sơn tĩnh điện tạo hiệu ứng gỗ thật sang trọng, bóng đẹp, bền màu và hạn chế trầy xước trong quá trình sử dụng. -
Tiết kiệm chi phí hơn gỗ tự nhiên
Giá thành chỉ bằng 60–70% so với cửa gỗ thật nhưng vẫn giữ được vẻ đẹp và độ bền, là lựa chọn tối ưu cho gia đình hiện đại. -
Chống ồn – chống nước – chống thời tiết
Kết cấu đa lớp giúp cách âm tốt, kháng nước, chống rỉ sét và chịu được điều kiện khí hậu khắc nghiệt. -
Đạt chuẩn an toàn PCCC & bảo mật cao
Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn khắt khe, đạt chứng nhận phòng cháy chữa cháy và mang lại sự an tâm tuyệt đối cho ngôi nhà.

Bạn không chỉ chọn một cánh cửa — mà là chọn an toàn, phong cách, chi phí tối ưu và bền bỉ theo thời gian. Với Kingdoor, bạn nhận được dòng cửa chất lượng cao, bảo hành chính hãng, cùng bảng giá cập nhật mới nhất, tạo nên giải pháp hoàn hảo cho mọi không gian sống.
THÔNG TIN LIÊN HỆ TƯ VẤN & ĐỊA CHỈ MUA HÀNG
Hotline: (09)11 59 71 27
Website: cuanhuagiago.com.vn
Zalo tư vấn 24/24: 0911 59 71 27
Fanpage: Cửa nhựa giả gỗ Kingdoor
ĐỊA CHỈ TRƯNG BÀY MẪU Ở KINGDOOR:
Showroom 1: 235 QUỐC LỘ 1K, LINH XUÂN, THỦ ĐỨC
Showroom 2: 639 QUỐC LỘ 13, HIỆP BÌNH PHƯỚC, THỦ ĐỨC
Showroom 3: 602 KINH DƯƠNG VƯƠNG, AN LẠC, BÌNH TÂN
Showroom 4: 671 NGUYỄN DUY TRINH, BÌNH TRƯNG ĐÔNG, QUẬN 2
Showroom 5: 489 ĐƯỜNG 23/10, VĨNH HIỆP, NHA TRANG.
Showroom 6: 10/F1 TÔ KÝ, THỚI TAM MÔN, HÓC MÔN.
Xem Thêm:
THAM KHẢO THÊM CÁC DÒNG CỬA KHÁC:
BÁO GIÁ CỬA NHỰA GIẢ GỖ COMPOSITE
BÁO GIÁ CỬA NHỰA GIẢ GỖ ABS HÀN QUỐC
BÁO GIÁ CỬA NHỰA COMPOSITE VÒM
BÁO GIÁ CỬA NHỰA GIẢ GỖ ĐÀI LOAN
BÁO GIÁ CỬA GỖ CHỐNG CHÁY MỚI NHẤT
BÁO GIÁ CỬA THÉP CHỐNG CHÁY MỚI NHẤT
BÁO GIÁ CỬA THÉP VÂN GỖ MỚI NHẤT MỚI NHẤT
Sản phẩm và dịch vụ ok, giá thành rẻ
Dạ rất hân hạnh được đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng ạ
Mọi nhu cầu tư vấn đặt hàng hoặc còn bất kì thắc mắc nào về cửa thép vân gỗ, vui lòng liên hệ qua 0911597127 báo giá tốt nhất.