0911 597 127

CỬA THÉP VÂN GỖ | CẬP NHẬT GIÁ MỚI NHẤT [3/2025]

5/5 - (99 bình chọn)
Mục lục

         Bạn đang cần cửa chính cho ngôi nhà? Bạn chưa biết lựa chọn loại cửa nào cho phù hợp? Bạn đang tìm hiểu về dòng cửa thép vân gỗ? Bạn không biết dòng này có thể dùng làm cửa chính hay thông phòng hay không? Bạn muốn biết giá thành tính thế nào? Vậy hôm nay, hãy cùng Cửa nhựa giả gỗ Kingdoor tham khảo kỹ hơn thông qua bài viết BÁO GIÁ CỬA THÉP VÂN GỖ MỚI NHẤT bên dưới.

 

 

Cửa thép vân gỗ là gì?

 

Cửa thép vân gỗ là cửa có khung và cánh được làm bằng tấm thép mạ điện với mẫu mã và màu sắc đa dạng. Bề mặt bên ngoài được phủ lớp hoa văn vân gỗ không khác gì cửa gỗ truyền thống.

 

báo giá cửa thép vân gỗ
Cửa thép vân gỗ

 

Cấu tạo cửa thép vân gỗ là gì?

 

  • Phần khung được làm từ thép mạ điện không gỉ với độ dày 1,2-1,4mm được sơn tĩnh điện
  • Gân khung được tăng độ cứng cho khung nhờ tấm thép mạ 2mm
  • Phần cánh được làm từ thép mạ điện không gỉ với độ dày 0,7-1mm được phủ phim vân gỗ hoặc dập lõm
  • Pano được gia công trên máy ép thủy lực cao lên tới 3000 tấn để tạo nên vân cứng cũng như nhiều kiểu cách cổ điển xen lẫn hiện đại
  • Lớp giấy tổ ong có tác dụng tăng sự cách âm, cách nhiệt và gia tăng độ cứng cho cánh cửa
  • Màu sắc vân gỗ đa dạng từ đơn giản đến hiện đại, tùy ý thích lựa chọn

 

Cấu tạo cửa thép vân gỗ

 

Tiêu chuẩn kỹ thuật cửa thép vân gỗ đẹp?

 

Tiêu chuẩn kỹ thuật sẽ chia làm 2 phần: Phào thuận và phào nghịch

 

Đối với phào thuận:

 

  • Bề rộng phào (Dp): 85mm
  • Bề dày khuôn (Bk): 45mm
  • Khuôn (B): 130-300mm

 

Đối với phào nghịch | báo giá cửa thép vân gỗ

 

  • Bề rộng phào (Dp): 85mm
  • Bề dày khuôn (Bk): 45mm
  • Khuôn (B): 130-300mm

 

Tiêu chuẩn kỹ thuật cửa thép chống cháy

 

Các loại cửa thép vân gỗ ưa chuộng hiện nay?

 

Cửa thép vân gỗ cánh đơn:

 

  • Là loại cửa chỉ có có thiết kế 1 cánh, cửa thích hợp làm cửa thông phòng, ban công hoặc những nơi có kích thước cửa hạn chế.

 

báo giá cửa thép vân gỗ
Cửa thép vân gỗ đơn

 

  • Kích thước phong thủy và kích thước sản xuất cửa đơn 1 cánh như sau:

 

Kích thước phong thủy thông dụng Kích thước ô chờ (mm) Kích thước thông thủy (mm)
Quyền Lộc – Phú Quý 1140 x 2417 1050 x 2370
Tiến Bửu – Thông Minh 900 x 2200 810 x 2150
Thanh Quý – Đại Tài 840 x 2077 750 x 2030

 

KÍCH THƯỚC SẢN XUẤT

(mm)

Cánh đơn huỳnh (520×1720) 800 ≤ R [Chiều rộng ô chờ] ≤ 1250
2000 ≤ C [Chiều cao ô chờ] ≤ 2600
Cánh đơn huỳnh (250×1720) 600 ≤ R [Chiều rộng ô chờ] ≤ 1000
2000 ≤ C [Chiều cao ô chờ] ≤ 2600
Cánh đơn huỳnh (300×2000) 600 ≤ R [Chiều rộng ô chờ] ≤ 1250
2300 ≤ C [Chiều cao ô chờ] ≤ 2600
Cánh phẳng kẻ chỉ trang trí R ≤ 1500
C ≤ 2600

 

Cửa thép vân gỗ hai cánh đều

 

  • Là cửa có hai cánh có cùng kích thước và kiểu dáng được thiết kế giống nhau.

 

Cửa vân gỗ thép 2 cánh

 

  • Kích thước phong thủy và kích thước sản xuất cửa 2 cánh như sau:

 

Kích thước phong thủy thông dụng Kích thước ô chờ (mm) Kích thước thông thủy (mm)
Trung Tín – Phú Quý 2200 x 2417 2110 x 2370
Thanh Quý – Thanh Quý 1880 x 2357 1790 x 2310
Đại Tài – Đại Tài 1600 x 2077 1510 x 2030

 

KÍCH THƯỚC SẢN XUẤT

(mm)

Hai cánh đều huỳnh (520×1720) 1500 ≤ R [Chiều rộng ô chờ] ≤ 2100
2000 ≤ C [Chiều cao ô chờ] ≤ 2600
Hai cánh đều huỳnh (250×1720) 1000 ≤ R [Chiều rộng ô chờ] ≤ 1200
2000 ≤ C [Chiều cao ô chờ] ≤ 2600
Hai cánh đều huỳnh (300×2000) 1100 ≤ R [Chiều rộng ô chờ] ≤ 1400
2300 ≤ C [Chiều cao ô chờ] ≤ 2600
Hai cánh phẳng R ≤ 2600
C ≤ 2600

 

Cửa thép vân gỗ hai cánh lệch:

 

  • Là loại cửa với thiết kế 1 cánh to và 1 cánh nhỏ, hai 2 cánh có hình dáng kích thước đa dạng khác nhau.
báo giá cửa thép vân gỗ
Cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch

 

  • Kích thước phong thủy và kích thước sản xuất cửa 2 cánh lệch như sau:

 

Kích thước phong thủy thông dụng Kích thước ô chờ (mm) Kích thước thông thủy (mm)
Tiểu Bửu – Phú Quý 1420 x 2417 1330 x 2370
Thông Minh – Đại Tài 1190 x 2077 1000 x 2030

 

KÍCH THƯỚC SẢN XUẤT

(mm)

Hai cánh lệch huỳnh ([250 + 520] x 1720) 1150 ≤ R [Chiều rộng ô chờ] ≤ 1500
2000 ≤ C [Chiều cao ô chờ] ≤ 2600
Hai cánh lệch huỳnh phẳng R [Chiều rộng ô chờ] ≤ 1600
C [Chiều cao ô chờ] ≤ 2600

 

Cửa thép vân gỗ 4 cánh đều

 

  • Là loại cửa gồm có thiết kế 4 cánh giống nhau, cùng hình dạng kích thước.

 

Cửa thép vân gỗ 4 cánh

 

  • Kích thước phong thủy và kích thước sản xuất cửa 4 cánh như sau:

 

Kích thước phong thủy thông dụng huỳnh (520×1720) Kích thước ô chờ (mm) Kích thước thông thủy (mm)
Quý Nhân – Phú Quý 3740 x 2417 3650 x 2370
Tiến Bửu – Thanh Quý 3510 x 2357 3420 x 2310
Thi Thơ – Đại Tài 3180 x 2077 3090 x 2030
Kích thước phong thủy thông dụng huỳnh (300×2000) Kích thước ô chờ (mm) Kích thước thông thủy (mm)
Tiến Bửu – Phú Quý 3000 x 2417 2910 x 2370
Hoạch Tài – Thanh Quý 2670 x 2357 2580 x 2310
Thanh Quý – Đại Tài 2400 x 2077 2310 x 2030

 

Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch

 

  • Là loại cửa có 2 cánh to và 2 cánh nhỏ, được bố trí 2 cánh nhỏ nằm sát khung.

 

báo giá cửa thép vân gỗ
Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch

 

  • Kích thước phong thủy và kích thước sản xuất cửa 4 cánh lệch như sau:

 

Kích thước phong thủy thông dụng Kích thước ô chờ (mm) Kích thước thông thủy (mm)
Tiến Bửu – Phú Quý 3000 x 2417 2910 x 2370
Phát Đạt – Thanh Quý 2750 x 2357 2660 x 2310
Phú Quý – Đại Tài 2460 x 2077 2370 x 2030

 

KÍCH THƯỚC SẢN XUẤT

(mm)

Bốn cánh lệch huỳnh ([250 + 520] x 1720) 2300 ≤ R [Chiều rộng ô chờ] ≤ 3000
2000 ≤ C [Chiều cao ô chờ] ≤ 2600

 

Báo giá các loại cửa thép vân gỗ mới nhất năm 2025:

 

Giá cửa thép 1 cánh đơn (kí hiệu KG-1)

 

§ BẢNG THỂ HIỆN ĐƠN GIÁ CỬA THÉP VÂN GỖ 1 CÁNH §

 

STT Sản phẩm Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng (mm) Đơn giá (VNĐ/m2) Ghi chú
1 Pano 520×1720 800 ≤ R ≤ 1150
2000 ≤ C 2550
2,660,000 Diện tích tối thiếu tính giá 1,8m2, trong trường hợp dưới 1,8m2 giá sẽ tính bằng 1,8m2
2 Pano 400×1720 680 ≤ R ≤ 800
2000 ≤ C ≤ 2550
3 Pano 300×2000 600 ≤ R ≤ 800
2300 ≤ C ≤ 2550
4 Pano 250×1720 500 ≤ R ≤ 700
2000 ≤ C ≤ 2550

 

 

cua-thep-van-go-1-canh-don

 

Báo giá cửa thép 2 cánh đều (kí hiệu KG-22)

 

§ BẢNG THỂ HIỆN ĐƠN GIÁ CỬA THÉP VÂN GỖ 2 CÁNH ĐỀU §

 

STT Sản phẩm Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng Đơn giá (VNĐ/m2) Ghi chú
1 Pano 520×1720 1500 R 2100
2000 C 2550
2,828,000 Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất.

Đối với cửa cánh bằng hoặc kính, kích thước nằm trong giới hạn nào áp giá giới hạn đó

2 Pano 400×1720 1220 R 1500
2000 C 2550
2,901,000
3 Pano 300×2000 1100 R 1400
2300 C 2550
2,901,000
4 Pano 250×1720 1000 R 1200
2000 C 2550
2,975,000

 

cua-thep-van-go-2-canh-deu

Giá cửa thép 2 cánh lệch (kí hiệu KG-21)

 

§ BẢNG THỂ HIỆN ĐƠN GIÁ CỬA THÉP VÂN GỖ 2 CÁNH LỆCH §

 

STT Sản phẩm Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng Đơn giá (VNĐ/m2) Ghi chú
1 Hai cánh lệch loại dập pano (250 + 520) x 1720 1150 ≤ R ≤ 1500
2000 ≤ C ≤ 2550
2,901,000 Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất

 

cua-thep-van-go-2-canh-lech

Báo giá cửa thép 4 cánh đều (kí hiệu KG-42)

 

§ BẢNG THỂ HIỆN ĐƠN GIÁ CỬA THÉP VÂN GỖ 4 CÁNH ĐỀU §

 

 
STT Sản phẩm Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng Đơn giá (VNĐ/m2) Ghi chú
1 Pano 520×1720 3000 ≤ R ≤ 4000
2000 ≤ C ≤ 2550
2,975,000 Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất.

Đối với cửa cánh bằng hoặc kính, kích thước nằm trong giới hạn nào áp giá giới hạn đó

2 Pano 400×1720 2360 ≤ R ≤ 2840
2000 ≤ C ≤ 2550
3,069,000
3 Pano 300×2000 2200 ≤ R ≤ 2800
2300 ≤ C ≤ 2550
3,069,000
4 Pano 250×1720 1850 ≤ R ≤ 2600
2000 ≤ C ≤ 2550
3,111,000

 

cua-thep-van-go-4-canh-deu

Giá cửa thép 4 cánh lệch (kí hiệu KG-41)

 

§ BẢNG THỂ HIỆN ĐƠN GIÁ CỬA THÉP VÂN GỖ 4 CÁNH LỆCH §

 

STT Sản phẩm Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng Đơn giá (VNĐ/m2) Ghi chú
1 Cửa 4 cánh lệch 2300 ≤ R ≤ 3000
2000 ≤ C ≤ 2550
3,069,000 Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất

 

cua-thep-van-go-4-canh-lech

Lưu ý: Các giá trên chưa bao gồm các phụ kiện đi kèm cũng như công lắp, phí vận chuyển…

 

Các phụ kiện đi kèm:

 

SẢN PHẨM ĐVT ĐƠN GIÁ (VNĐ)

Khóa Kingdoor

Khóa cửa thông phòng Kingdoor Bộ 644.000
Khóa cửa chính Kingdoor Bộ 837.000
Khóa cửa đại Kingdoor Bộ 1.019.000

Khóa Huy Hoàng

Khóa tay gạt hợp kim thông phòng EX5810 Cái 670.000
Khóa tay gạt hợp kim thông phòng EX5868 Cái 653.000
Khóa tay gạt hợp kim cửa chính EX8510 Cái 814.000
Khóa tay gạt hợp kim cửa chính EX8568 Cái 796.000
Khóa tay gạt thân inox thông phòng SS5810 Cái 1.040.000
Khóa tay gạt thân inox thông phòng SS5868 Cái 894.000
Khóa tay gạt thân inox cửa chính Cái 1.303.000
Khóa tay gạt thân inox (HeleH) Cái 1.158.000
Khóa tay gạt thân inox đại Cái 1.558.000
Khóa tay gạt thân inox đại sảnh ổ Abus CHLB Đức Cái 4.023.000
Khóa tay nắm đồng đại PVD Gold Cái 3.749.000
Khóa tay nắm đồng đại sảnh PVD Gold Cái 10.054.000

Khóa Roland

Khóa đồng đại màu café Cái 3.577.000
Khóa đồng đại sảnh màu café Cái 7.144.000

Khóa PHG – KR7155

Khóa điện tử mở thẻ, mã số, chìa cơ Cái 3.990.000
Khóa điện tử mở thẻ, mã số, chìa cơ, App mở điện thoại Cái 4.515.000

Khóa PHG – FP7155

Khóa điện tử mở thẻ, vân tay, mã số, chìa cơ Cái 4.410.000
Khóa điện tử mở thẻ, vân tay, mã số, chìa cơ, App điện thoại Cái 5.145.000

Khóa PHG – KR7153

Khóa điện tử mở thẻ, mã số, chìa cơ Cái 4.830.000
Khóa điện tử mở thẻ, mã số, chìa cơ, remote (điều khiển từ xa) Cái 5.985.000

Khóa PHG – FP7153

Khóa điện tử mở thẻ, vân tay, mã số, chìa cơ Cái 5.775.000
Khóa điện tử mở thẻ, vân tay, mã số, chìa cơ, remote (điều khiển từ xa) Cái 7.140.000

Phụ kiện khác

Ống nhòm cửa Bộ 237.000
Ngưỡng cửa ngăn khói inox – Door silk md 316.000
Bản lề lá INOX SUS304 Mạ Đồng Bộ 84.000
Chốt âm lật (Clemon) Cái 174.000
Kính cường lực 10mm, chưa mài vát cạnh m2 1.004.000
Kính cường lực 10mm XANH ĐEN, chưa vát cạnh m2 1.208.000
Kính cường lực 12mm, mài vát cạnh m2 1.155.000

Chặn cửa móng ngựa

Cái 185.000

 

Tính năng vượt trội thuộc dòng cửa thép vân gỗ tại Kingdoor:

 

  • Độ bền cao kèm khả năng phòng chống cháy nổ tốt
  • Sản phẩm cực kì chắc chắn và tăng độ an toàn khi sử dụng
  • Dòng cửa không cong vênh và chống co ngót
  • Lọa cửa với mẫu mã kèm màu sắc vân gỗ đa dạng
  • Khả năng cách âm tuyệt đối nên chống ồn hiệu quả
  • Bề mặt có lớp sơn tĩnh điện tốt nên chống trầy xước tốt
  • Loại cửa chống nước và chống rỉ sét tốt
  • Có thể lắp đặt ở nhiều vị trí kháng nhau
  • Tiết kiệm được chi phí vì giá rẻ hơn nhiều cửa gỗ truyền thống

 

Bên cạnh những ưu điểm thì cũng có những nhược điểm như sau:

 

  • Khó làm họa tiết, đường soi, hoa văn hơn so với gỗ tự nhiên
  • Dễ bị móp méo nếu chịu tác động của lực mạnh, gây mất thẩm mỹ

 

báo giá cửa thép vân gỗ
Mẫu cửa thép vân gỗ đẹp</span>

 

Thông tin liên hệ kèm địa chỉ trưng bày tại Kingdoor:

 

Mọi nhu cầu tư vấn hoặc còn bất kì thắc mắc nào về báo giá cửa thép vân gỗ, vui lòng liên hệ qua:

 

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KINGDOOR

 

Hotline: 0911597127

Website: https://cuanhuagiago.com.vn/

Zalo tư vấn 24/24: 0911597127

Fanpage: Cửa nhựa giả gỗ Kingdoor

Email: hien.kingdoor@gmail.com

 

Showroom: 639 Quốc Lộ 13, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức

Showroom: 235 Quốc Lộ 1K, P. Linh Xuân, TP. Thủ Đức

Showroom: Đỗ Xuân Hợp, P. Phước Long B, Quận 9

Showroom: Nguyễn Duy Trinh, Bình Trưng Đông, Quận 2

Showroom: Kinh Dương Vương, P. An Lạc, Quận Bình Tân

Showroom: Lê Hồng Phong, P. Phước Long, Nha Trang

 

3 bình luận về “CỬA THÉP VÂN GỖ | CẬP NHẬT GIÁ MỚI NHẤT [3/2025]

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *