BÁO GIÁ CỬA GỖ – CỬA NHỰA – CỬA CHỐNG CHÁY
THÔNG TIN LIÊN HỆ TƯ VẤN VÀ ĐẶT HÀNG:
» » Số điện thoại : (09)11 59 71 27
» » Website : https://cuanhuagiago.com.vn/
» » Zalo tư vấn : (09)11 59 71 27
» » Fanpage : Cửa nhựa giả gỗ Kingdoor
» » Email : kingdoor.le@gmail.com
ĐỊA CHỈ TRƯNG BÀY MẪU CỬA GỖ – CỬA NHỰA – CỬA CHỐNG CHÁY TẠI KINGDOOR:
» » » Showroom 1 : 639 Quốc Lộ 13, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức
» » » Showroom 2 : Kinh Dương Vương, P. An Lạc, Quận Bình Tân
» » » Showroom 3 : Đỗ Xuân Hợp, P. Phước Long B, Quận 9
» » » Showroom 4 : Lê Hồng Phong, P. Phước Long, Nha Trang
» » » Showroom 1 : 235 Quốc Lộ 1K, P. Linh Xuân, TP. Thủ Đức
» » » Showroom 1 : Tô Ký, Thới Tam Môn, Hóc Môn
I. Mở đầu:
ξ KingDoor_công ty của chúng tôi chuyên thi công, lắp đặt các loại sản phẩm cửa cao cấp. Với phương châm “đặt mình vào vị trí khách hàng“. Chúng tôi hy vọng sẽ cung cấp những giải pháp và phục vụ ngày càng tốt hơn nhu cầu của khách hàng.
ξ Chúng tôi hân hạnh giới thiệu đến quý khách hàng dòng sản phẩm cửa bao gồm “Cửa gỗ – cửa nhựa – cửa chống cháy” do công ty chúng tôi cung cấp và đang bán chạy trên thị trường.
⇒ Hãy đến với KingDoor – công ty của chúng tôi sẽ giải đáp mọi thắc mắc về cửa nhựa giả gỗ cho quý khách hàng.
II. Cửa gỗ – Cửa nhựa – Cửa chống cháy tại KingDoor:
1. Cửa gỗ công nghiệp:
1.1 Cửa gỗ công nghiệp là gì?
ξ Cửa gỗ công nghiệp là được chế tạo từ một loại ván gỗ công nghiệp. Nó có nguồn gốc từ bột gỗ tự nhiên pha với keo. Chúng được ép chặt với một lực nén cao, tạo ra ván gỗ cứng và chắc với những kích thước khác nhau.
1.2 Phân loại cửa gỗ công nghiệp?
ξ Cửa gỗ công nghiệp có 5 loại:
- Là bột gỗ đã qua xử lý và trộn keo chuyên dụng ép ở nhiệt độ và áp suất cao tạo thành tấm. Bề mặt ván HDF tạo được thớ và vân gần như gỗ thật.
♥ Cửa gỗ công nghiệp HDF Veneer:
- Là bột gỗ đã qua xử lý và trộn keo chuyên dụng ép ở nhiệt độ và áp suất cao tạo thành tấm. Bề mặt ván HDF được ép thêm hai lớp Veneer tạo nên bề mặt có vân gỗ thật liền lạc.
♥ Cửa gỗ công nghiệp MDF Veneer:
- Là bột gỗ đã qua xử lý và trộn keo chuyên dụng ép ở nhiệt độ và áp suất trung bình tạo thành tấm. Bề mặt ván MDF được ép thêm hai lớp Veneer tạo nên bề mặt có vân gỗ thật và liền lạc.
- Là bột gỗ đã qua xử lý và trộn keo chuyên dụng ép ở nhiệt độ và áp suất trung bình tạo thành tấm. Bề mặt ván MDF được ép thêm hai lớp Melamine (nhựa tổng hợp tạo vân gỗ sang trọng hiện đại).
- Là bột gỗ đã qua xử lý và trộn keo chuyên dụng ép ở nhiệt độ và áp suất trung bình tạo thành tấm. Bề mặt ván MDF được ép thêm hai lớp Laminate (nhựa tổng hợp tạo vân gỗ sang trọng hiện đại).
2. Cửa nhựa:
2.1 Cửa nhựa giả gỗ là gì?
ξ Cửa nhựa giả gỗ là tên gọi chung cho các dòng cửa nhựa mà lớp da bên ngoài được phủ lớp vân giả gỗ hay tạo vân gỗ.
2.2 Phân loại cửa nhựa giả gỗ?
ξ Cửa nhựa giả gỗ có 3 loại:
- Là một dòng sản phẩm mới trên thị trường, được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ hiện đại của Đài Loan. Sản phẩm với kết cấu, màu sắc sang trọng mà giá cả lại hợp lý.
- Được sản xuất từ nguyên liệu nhựa tổng hợp ABS (Acrylonitrin Butadien Styren). Là một loại nhựa nhiệt dẻo với khả năng cách điện, không thấm nước, cứng và chắc, nhưng không giòn.
- Được sản xuất từ nguyên liệu nhựa tổng hợp giữa nhựa và gỗ. Là một loại nhựa nhiệt dẻo với khả năng cách điện, không thấm nước, cứng và chắc, nhưng không giòn.
3. Cửa chống cháy:
3.1 Cửa chống cháy là gì?
ξ Cửa chống cháy là một loại cửa được thiết kế đặc biệt có khả năng chịu lửa, chịu nhiệt rất tốt, nhằm ngăn chặn lửa, khói lan ra các khu vực khác, có thể kéo dài thời gian chịu lửa từ 60′ – 120′.
3.2 Phân loại cửa chống cháy
ξ Cửa chống cháy có 2 loại:
- Là loại cửa được sản xuất nhằm đáp ứng khả năng chịu lửa khi có hỏa hoạn xảy ra. Tùy theo vật liệu và độ dày của cửa, mà chúng có thể kéo dài thời gian chịu lửa từ 60 phút cho tới 120 phút.
- Là loại cửa có khả năng ngăn chặn đám cháy lan ra ngoài, có khả năng giữ lửa trong một thời gian nhất định để đảm bảo cho công tác cứu hộ, thoát nạn.
III. Báo giá cửa gỗ năm 2024 tại KingDoor:
1. Báo giá cửa gỗ công nghiệp HDF năm 2024:
- Giá trọn bộ: 3.000.000 VND (Đã bao gồm phụ kiện)
- Giá này đã bao gồm cánh, khung bao, nẹp chỉ 2 mặt, sơn NC hoàn chỉnh, bản lề ( 3 cái), khóa tròn trơn, chi phí lắp đặt và phụ phí vận chuyển.
BẢNG BÁO GIÁ CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP HDF
STT | Diễn giải | ĐVT | Kích thước (mm) | Đơn giá (VNĐ) | Số lượng (Bộ) | Thành tiền (VNĐ) | Chi tiết |
1 |
Cửa gỗ công nghiệp HDF + Độ dày cánh: 40mm + Khung bao 45x110mm + Nẹp chỉ 2 mặt 45x10mm + Bên ngoài 2 tấm HDF Malaysia + Bên trong là khung xương đã triệt tiêu thớ gỗ, tránh cong vênh. + Sơn hoàn thiện + Bảo hành 12 tháng |
Bộ | 890×2180 phủ bì | 2,090,000 | 1 | 2,090,000 | Model: 2,090,000 VNĐ/Bộ |
2 | Bản lề inox 3 cái/ bộ (20,000 VNĐ/cái) | Cái | 60,000 | 1 | 60,000 | ||
3 | Khóa tròn trơn | Bộ | 200,000 | 1 | 200,000 | ||
4 | Lắp đặt (2 Bộ trở lên) | Bộ | 350,000 | 1 | 350,000 | ||
5 | Vận chuyển | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||
TỔNG GIÁ TRỊ CỬA | 3,000,000 |
⇒ TỔNG: 3,000,000 VND (Đã bao gồm phụ kiện)
- Đối với khách hàng mua dưới 5 bộ sẽ chịu phụ phí vận chuyển nói trên, chỉ áp dụng ở địa bàn khu vực các Quận trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, Thuận An, Dĩ An, Thủ Dầu Một và Biên Hòa.
ℜ ℜ ℜ Quý khách hàng xem thêm tại đây:
» » » » » BÁO GIÁ CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP MỚI NHẤT NĂM 2024
» » » » » GIÁ CỬA GỖ HDF MỚI NHẤT NĂM 2024
2. Báo giá cửa gỗ HDF Veneer năm 2024:
- Giá trọn bộ: 3.300.000 VND (Đã bao gồm phụ kiện)
- Giá này đã bao gồm cánh, khung bao, nẹp chỉ 2 mặt, sơn PU hoàn chỉnh, bản lề (3 cái), khóa tròn trơn, chi phí lắp đặt và phụ phí vận chuyển.
BẢNG BÁO GIÁ CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP HDF VENEER
STT | Diễn giải | ĐVT | Kích thước (mm) | Đơn giá (VNĐ) | Số lượng (Bộ) | Thành tiền (VNĐ) | Chi tiết |
1 |
Cửa gỗ công nghiệp HDF Veneer + Độ dày cánh: 40mm + Khung bao 40x110mm + Nẹp chỉ 2 mặt 40x10mm + Bên ngoài 2 tấm HDF phủ veneer + Bên trong là khung xương đã triệt tiêu thớ gỗ, tránh cong vênh. + Sơn hoàn thiện |
Bộ | 890×2180 phủ bì | 2,490,000 | 1 | 2,490,000 | Model: 2,490,000 VNĐ/Bộ |
2 | Bản lề inox 3 cái/Bộ (20,000 VNĐ/cái) | Cái | 60,000 | 1 | 60,000 | ||
3 | Khóa tròn trơn | Bộ | 150,000 | 1 | 150,000 | ||
4 | Lắp đặt | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||
5 | Vận chuyển | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||
TỔNG GIÁ TRỊ CỬA | 3,300,000 |
⇒ TỔNG: 3,300,000 VND (Đã bao gồm phụ kiện)
- Đối với khách hàng mua dưới 5 bộ sẽ chịu phụ phí vận chuyển nói trên, chỉ áp dụng ở địa bàn khu vực các Quận trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, Thuận An, Dĩ An, Thủ Dầu Một và Biên Hòa.
3. Báo giá cửa gỗ công nghiệp MDF Veneer năm 2024:
3.1 Cửa gỗ MDF Veneer/Ván ép phủ Veneer:
- Đơn giá (VND/m2): 1.700.000 VND/m2 (Đơn giá tính theo đơn vị m2)
BẢNG BÁO GIÁ CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP MDF VENEER/VÁN ÉP PHỦ VENEER
STT | Diễn giải | ĐVT | Kích thước (mm) | Diện tích (m2) | Đơn giá (VNĐ/m2) | Đơn giá (VNĐ/Bộ) | Số lượng (Bộ) | Thành tiền (VNĐ) | Chi tiết |
1 |
Cửa gỗ công nghiệp MDF Veneer/Ván ép phủ veneer + Độ dày cánh: 40mm + Khung bao 45x110mm + Nẹp chỉ 2 mặt 45x10mm + Bên ngoài 2 tấm MDF Veneer/ván ép phủ veneer + Bên trong là khung xương đã triệt tiêu thớ gỗ, tránh cong vênh. |
Bộ | 900×2200 | 1.98 | 1,700,000 | 3,366,000 | 1 | 3,366,000 | Model: 1,700,000 VNĐ/m2 |
2 | Bản lề inox 4 cái/Bộ (20,000 VNĐ/cái) | Bộ | 80,000 | 1 | 80,000 | ||||
3 | Khóa tay gạt JERY | Bộ | 400,000 | 1 | 400,000 | ||||
4 | Lắp đặt | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||||
5 | Vận chuyển | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||||
TỔNG GIÁ TRỊ CỬA | 4,446,000 |
⇒ TỔNG: 4,446,000 VND (Đã bao gồm phụ kiện)
- Mức phụ phí vận chuyển này chỉ áp dụng dưới 5 bộ cho đơn hàng ở các quận của thành phố Hồ Chí Minh, Thuận An, Dĩ An, Thủ Dầu Một, Biên Hòa.
3.2 Cửa gỗ MDF Veneer (lõi xanh chống ẩm):
- Đơn giá (VND/m2): 1.800.000 VND/m2 (Đơn giá tính theo đơn vị m2).
BẢNG BÁO GIÁ CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP MDF VENEER/LÕI XANH CHỐNG ẨM
STT | Diễn giải | ĐVT | Kích thước (mm) | Diện tích (m2) | Đơn giá (VNĐ/m2) | Đơn giá (VNĐ/Bộ) | Số lượng (Bộ) | Thành tiền (VNĐ) | Chi tiết |
1 |
Cửa gỗ công nghiệp MDF Veneer/lõi xanh chống ẩm + Độ dày cánh: 40mm + Khung bao 45x110mm + Nẹp chỉ 2 mặt 45x10mm + Bên ngoài 2 tấm MDF Veneer/lõi xanh chống ẩm + Bên trong là khung xương đã triệt tiêu thớ gỗ, tránh cong vênh. |
Bộ | 900×2200 | 1.98 | 1,800,000 | 3,564,000 | 1 | 3,564,000 | Model: 1,800,000 VNĐ/m2 |
2 | Bản lề inox 4 cái/Bộ (20,000 VNĐ/cái) | Bộ | 80,000 | 1 | 80,000 | ||||
3 | Khóa tay gạt JERY | Bộ | 400,000 | 1 | 400,000 | ||||
4 | Lắp đặt | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||||
5 | Vận chuyển | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||||
TỔNG GIÁ TRỊ | 4,644,000 |
⇒ TỔNG: 4,644,000 VND (Đã bao gồm phụ kiện)
- Mức phụ phí vận chuyển này chỉ áp dụng dưới 5 bộ cho đơn hàng ở các quận của thành phố Hồ Chí Minh, Thuận An, Dĩ An, Thủ Dầu Một, Biên Hòa.
3.3 Cửa gỗ MDF Veneer Walnut khung bao gỗ Thông:
- Đơn giá hoàn thiện (VND/m2): 1.900.000 VND/m2 (Đơn giá tính theo đơn vị m2).
BẢNG BÁO GIÁ CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP MDF VENEER WALNUT KHUNG BAO GỖ THÔNG
STT | Diễn giải | ĐVT | Kích thước (mm) | Diện tích (m2) | Đơn giá (VNĐ/m2) | Đơn giá (VNĐ/Bộ) | Số lượng (Bộ) | Thành tiền (VNĐ) | Chi tiết |
1 |
Cửa gỗ công nghiệp MDF Veneer Walnut khung bao gỗ Thông + Độ dày cánh: 40mm + Khung bao 45x110mm + Nẹp chỉ 2 mặt 45x10mm + Bên ngoài 2 tấm MDF Veneer Walnut khung bao gỗ Thông + Bên trong là khung xương đã triệt tiêu thớ gỗ, tránh cong vênh. |
Bộ | 900×2200 | 1.98 | 1,900,000 | 3,762,000 | 1 | 3,762,000 | Model: 1,900,000 VNĐ/m2 |
2 | Bản lề inox 4 cái/Bộ (20,000 VNĐ/cái) | Bộ | 80,000 | 1 | 80,000 | ||||
3 | Khóa tay gạt JERY | Bộ | 400,000 | 1 | 400,000 | ||||
4 | Lắp đặt | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||||
5 | Vận chuyển | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||||
TỔNG GIÁ TRỊ CỬA | 4,842,000 |
⇒ TỔNG: 4,842,000 VND (Đã bao gồm phụ kiện)
- Mức phụ phí vận chuyển này chỉ áp dụng dưới 5 bộ cho đơn hàng ở các quận của thành phố Hồ Chí Minh, Thuận An, Dĩ An, Thủ Dầu Một, Biên Hòa.
3.4 Cửa gỗ MDF Veneer Walnut khung bao phủ Veneer Walnut:
- Đơn giá hoàn thiện (VND/m2): 2.200.000 VND/m2 (Đơn giá tính theo đơn vị m2).
BẢNG BÁO GIÁ CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP MDF VENEER WALNUT KHUNG BAO PHỦ VENEER WALNUT
STT | Diễn giải | ĐVT | Kích thước (mm) | Diện tích (m2) | Đơn giá (VNĐ/m2) | Đơn giá (VNĐ/Bộ) | Số lượng (Bộ) | Thành tiền (VNĐ) | Chi tiết |
1 |
Cửa gỗ công nghiệp MDF Veneer Walnut khung bao phủ Veneer Walnut + Độ dày cánh: 40mm + Khung bao 45x110mm + Nẹp chỉ 2 mặt 45x10mm + Bên ngoài 2 tấm MDF Veneer Walnut khung bao phủ Veneer Walnut + Bên trong là khung xương đã triệt tiêu thớ gỗ, tránh cong vênh. |
Bộ | 900×2200 | 1.98 | 2,200,000 | 4,356,000 | 1 | 4,356,000 | Model: 2,200,000 VNĐ/m2 |
2 | Bản lề inox 4 cái/Bộ (20,000 VNĐ/cái) | Bộ | 80,000 | 1 | 80,000 | ||||
3 | Khóa tay gạt JERY | Bộ | 400,000 | 1 | 400,000 | ||||
4 | Lắp đặt | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||||
5 | Vận chuyển | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||||
TỔNG GIÁ TRỊ | 5,436,000 |
⇒ TỔNG: 5,436,000 VND (Đã bao gồm phụ kiện)
- Mức phụ phí vận chuyển này chỉ áp dụng dưới 5 bộ cho đơn hàng ở các quận của thành phố Hồ Chí Minh, Thuận An, Dĩ An, Thủ Dầu Một, Biên Hòa.
4. Báo giá cửa gỗ công nghiệp MDF Melamine năm 2024:
- Cửa gỗ MDF phủ Melamine: Với mô hình phẳng, khung bao T (45 X 110)mm, nẹp chỉ (10 x 50)mm
- Đơn giá (VND/m2): 1.900.000 VND/m2 (đơn giá này áp dụng tính theo đơn vị m2).
BẢNG BÁO GIÁ CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP MDF MELAMINE
STT | Diễn giải | ĐVT | Kích thước (mm) | Diện tích (m2) | Đơn giá (VNĐ/m2) | Đơn giá (VNĐ/Bộ) | Số lượng (Bộ) | Thành tiền (VNĐ) | Chi tiết |
1 |
Cửa gỗ công nghiệp MDF Melamine + Độ dày cánh: 40mm + Khung bao 45x110mm + Nẹp chỉ 2 mặt 45x10mm + Bên ngoài 2 tấm MDF phủ Melamine + Bên trong là khung xương đã triệt tiêu thớ gỗ, tránh cong vênh. |
Bộ | 900×2200 | 1.98 | 1,900,000 | 3,762,000 | 1 | 3,762,000 | Model: 1,900,000 VNĐ/m2 |
2 | Bản lề inox 4 cái/Bộ (20,000 VNĐ/cái) | Bộ | 80,000 | 1 | 80,000 | ||||
3 | Khóa tay gạt JERY | Bộ | 400,000 | 1 | 400,000 | ||||
4 | Lắp đặt | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||||
5 | Vận chuyển | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||||
TỔNG GIÁ TRỊ CỬA | 4,842,000 |
⇒ TỔNG: 4,842,000 VND (Đã bao gồm phụ kiện)
- Mức phụ phí vận chuyển này chỉ áp dụng với số lượng dưới 5 bộ ở khu vực các Quận trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Thuận An, Dĩ An, Biên Hòa.
5. Báo giá cửa gỗ MDF Laminate năm 2024:
- Với mô hình phẳng, khung bao T (45×110)mm, nẹp chỉ (10×50)mm
- Đơn giá (VND/m2): 2.600.000 VNĐ/m2 (Đơn giá này tính theo đơn vị m2)
BẢNG BÁO GIÁ CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP MDF MELAMINE
STT | Diễn giải | ĐVT | Kích thước (mm) | Diện tích (m2) | Đơn giá (VNĐ/m2) | Đơn giá (VNĐ/Bộ) | Số lượng (Bộ) | Thành tiền (VNĐ) | Chi tiết |
1 |
Cửa gỗ công nghiệp MDF Laminate + Độ dày cánh: 40mm + Khung bao 45x110mm + Nẹp chỉ 2 mặt 45x10mm + Bên ngoài 2 tấm MDF phủ Laminate An Cường + Bên trong là khung xương đã triệt tiêu thớ gỗ, tránh cong vênh. |
Bộ | 900×2200 | 1.98 | 2,600,000 | 5,148,000 | 1 | 5,148,000 | Model: 2,600,000 VNĐ/m2 |
2 | Bản lề inox 4 cái/Bộ (20,000 VNĐ/cái) | Bộ | 80,000 | 1 | 80,000 | ||||
3 | Khóa tay gạt JERY | Bộ | 400,000 | 1 | 400,000 | ||||
4 | Lắp đặt | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||||
5 | Vận chuyển | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||||
TỔNG GIÁ TRỊ CỬA | 6,228,000 |
⇒ TỔNG: 6,228,000 VNĐ (Đã bao gồm phụ kiện)
- LƯU Ý: Mức phụ phí vận chuyển này chỉ áp dụng với số lượng dưới 5 bộ ở khu vực các Quận trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Thuận An, Dĩ An, Biên Hòa. Đặc biệt, mua trên 5 bộ, quý khách hàng sẽ được miễn phí vận chuyển (chỉ áp dụng cho những khu vực nói trên).
IV. Báo giá cửa nhựa năm 2024 tại KingDoor:
1. Báo giá cửa nhựa giả gỗ Đài Loan năm 2024:
1.1 Cửa nhựa giả gỗ Đài Loan ghép thanh loại 2 (Vân gỗ)
1.1.1 Đối với cửa nhựa Đài Loan ghép thanh loại 2 (Vân gỗ) kích thước 800x2050mm:
- Với mô hình catalogue, kích thước 800x2050mm, đơn giá: 1.550.000 VND/Bộ (chưa bao gồm phụ kiện).
BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA GIẢ GỖ ĐÀI LOAN LOẠI 2
STT | Diễn giải | ĐVT | Kích thước (mm) | Đơn giá (VNĐ) | Số lượng (Bộ) | Thành tiền (VNĐ) | Chi tiết |
1 |
Cửa gỗ giả gỗ Đài Loan loại 2 kích thước 800x2050mm + Độ dày cánh: 40mm + Khung bao 55x100mm + Kết cấu cánh bằng nhựa ghép thanh + Khung bao bằng nhựa PVC cao cấp +Phủ vân gỗ |
Bộ | 800×2050 | 1,550,000 | 1 | 1,550,000 | Model: 1,550,000 VNĐ/Bộ |
2 | Bản lề inox 3 cái/ bộ (20,000 VNĐ/cái) | Cái | 60,000 | 1 | 60,000 | ||
3 | Nẹp chỉ 2 mặt | Bộ | 250,000 | 1 | 250,000 | ||
4 | Khóa tròn trơn | Bộ | 150,000 | 1 | 150,000 | ||
5 | Lắp đặt | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||
6 | Vận chuyển | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||
TỔNG GIÁ TRỊ CỬA | 2,610,000 |
⇒ TỔNG: 2.610.000 VND/Bộ (Đã bao gồm phụ kiện)
♥ Mức phụ phí vận chuyển này chỉ áp dụng cho đơn hàng dưới 5 bộ khu vực các quận tại Thành phố Hồ Chí Minh, Thuận An, Dĩ An, Thủ Dầu Một, Biên Hòa.
1.1.2 Đối với cửa nhựa Đài Loan ghép thanh loại 2 (Vân gỗ) kích thước 900x2150mm:
- Với mô hình catalogue, kích thước 900x2150mm, đơn giá: 1.650.000 VND/Bộ (chưa bao gồm phụ kiện).
BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA GIẢ GỖ ĐÀI LOAN LOẠI 2
STT | Diễn giải | ĐVT | Kích thước (mm) | Đơn giá (VNĐ) | Số lượng (Bộ) | Thành tiền (VNĐ) | Chi tiết |
1 |
Cửa gỗ giả gỗ Đài Loan loại 2 kích thước 900x2150mm + Độ dày cánh: 40mm + Khung bao 55x100mm + Kết cấu cánh bằng nhựa ghép thanh + Khung bao bằng nhựa PVC cao cấp +Phủ vân gỗ |
Bộ | 900×2150 | 1,650,000 | 1 | 1,650,000 | Model: 1,650,000 VNĐ/Bộ |
2 | Bản lề inox 3 cái/ bộ (20,000 VNĐ/cái) | Cái | 60,000 | 1 | 60,000 | ||
3 | Nẹp chỉ 2 mặt | Bộ | 250,000 | 1 | 250,000 | ||
4 | Khóa tròn trơn | Bộ | 150,000 | 1 | 150,000 | ||
5 | Lắp đặt | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||
6 | Vận chuyển | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||
TỔNG GIÁ TRỊ CỬA | 2,710,000 |
⇒ TỔNG: 2.710.000 VND/Bộ (Đã bao gồm phụ kiện)
♥ Mức phụ phí vận chuyển này chỉ áp dụng cho đơn hàng dưới 5 bộ khu vực các quận tại Thành phố Hồ Chí Minh, Thuận An, Dĩ An, Thủ Dầu Một, Biên Hòa.
1.2 Cửa nhựa giả gỗ Đài Loan ghép thanh loại 1 (Vân gỗ)
1.2.1 Đối với cửa nhựa Đài Loan ghép thanh loại 1 (Vân gỗ) kích thước 800x2050mm:
- Với mô hình catalogue, kích thước 800x2050mm, đơn giá: 1.700.000 VND/Bộ (chưa bao gồm phụ kiện).
BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA GIẢ GỖ ĐÀI LOAN LOẠI 1
STT | Diễn giải | ĐVT | Kích thước (mm) | Đơn giá (VNĐ) | Số lượng (Bộ) | Thành tiền (VNĐ) | Chi tiết |
1 |
Cửa gỗ giả gỗ Đài Loan loại 1 kích thước 800x2050mm + Độ dày cánh: 40mm + Khung bao 55x100mm + Kết cấu cánh bằng nhựa ghép thanh + Khung bao bằng nhựa PVC cao cấp +Phủ vân gỗ |
Bộ | 800×2050 | 1,700,000 | 1 | 1,700,000 | Model: 1,700,000 VNĐ/Bộ |
2 | Bản lề inox 3 cái/ bộ (20,000 VNĐ/cái) | Cái | 60,000 | 1 | 60,000 | ||
3 | Nẹp chỉ 2 mặt | Bộ | 250,000 | 1 | 250,000 | ||
4 | Khóa tròn trơn | Bộ | 150,000 | 1 | 150,000 | ||
5 | Lắp đặt | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||
6 | Vận chuyển | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||
TỔNG GIÁ TRỊ CỬA | 2,760,000 |
⇒ TỔNG: 2.760.000 VND/Bộ (Đã bao gồm phụ kiện)
♥ Mức phụ phí vận chuyển này chỉ áp dụng cho đơn hàng dưới 5 bộ khu vực các quận tại Thành phố Hồ Chí Minh, Thuận An, Dĩ An, Thủ Dầu Một, Biên Hòa.
1.2.2 Đối với cửa nhựa Đài Loan ghép thanh loại 1 (Vân gỗ) kích thước 900x2150mm:
- Với mô hình catalogue, kích thước 900x2150mm, đơn giá: 1.850.000 VND/Bộ (chưa bao gồm phụ kiện).
BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA GIẢ GỖ ĐÀI LOAN LOẠI 1
STT | Diễn giải | ĐVT | Kích thước (mm) | Đơn giá (VNĐ) | Số lượng (Bộ) | Thành tiền (VNĐ) | Chi tiết |
1 |
Cửa gỗ giả gỗ Đài Loan loại 1 kích thước 900x2150mm + Độ dày cánh: 40mm + Khung bao 55x100mm + Kết cấu cánh bằng nhựa ghép thanh + Khung bao bằng nhựa PVC cao cấp +Phủ vân gỗ |
Bộ | 900×2150 | 1,850,000 | 1 | 1,850,000 | Model: 1,850,000 VNĐ/Bộ |
2 | Bản lề inox 3 cái/ bộ (20,000 VNĐ/cái) | Cái | 60,000 | 1 | 60,000 | ||
3 | Nẹp chỉ 2 mặt | Bộ | 250,000 | 1 | 250,000 | ||
4 | Khóa tròn trơn | Bộ | 150,000 | 1 | 150,000 | ||
5 | Lắp đặt | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||
6 | Vận chuyển | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||
TỔNG GIÁ TRỊ CỬA | 2,910,000 |
⇒ TỔNG: 2.910.000 VND/Bộ (Đã bao gồm phụ kiện)
♥ Mức phụ phí vận chuyển này chỉ áp dụng cho đơn hàng dưới 5 bộ khu vực các quận tại Thành phố Hồ Chí Minh, Thuận An, Dĩ An, Thủ Dầu Một, Biên Hòa.
1.3 Cửa nhựa giả gỗ Đài Loan nhựa đúc (Vân gỗ)
1.3.1 Đối với cửa nhựa Đài Loan nhựa đúc (Vân gỗ) kích thước 800x2050mm:
- Với mô hình catalogue, kích thước 800x2050mm, đơn giá: 1.900.000 VND/Bộ (chưa bao gồm phụ kiện).
BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA GIẢ GỖ ĐÀI LOAN NHỰA ĐÚC
STT | Diễn giải | ĐVT | Kích thước (mm) | Đơn giá (VNĐ) | Số lượng (Bộ) | Thành tiền (VNĐ) | Chi tiết |
1 |
Cửa gỗ giả gỗ Đài Loan nhựa đúc kích thước 800x2050mm + Độ dày cánh: 40mm + Khung bao 55x100mm + Kết cấu cánh bằng nhựa đúc + Khung bao bằng nhựa PVC cao cấp +Phủ vân gỗ |
Bộ | 800×2050 | 1,900,000 | 1 | 1,900,000 | Model: 1,900,000 VNĐ/Bộ |
2 | Bản lề inox 3 cái/ bộ (20,000 VNĐ/cái) | Cái | 60,000 | 1 | 60,000 | ||
3 | Nẹp chỉ 2 mặt | Bộ | 250,000 | 1 | 250,000 | ||
4 | Khóa tròn trơn | Bộ | 150,000 | 1 | 150,000 | ||
5 | Lắp đặt | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||
6 | Vận chuyển | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||
TỔNG GIÁ TRỊ CỬA | 2,960,000 |
⇒ TỔNG: 2.960.000 VND/Bộ (Đã bao gồm phụ kiện)
♥ Mức phụ phí vận chuyển này chỉ áp dụng cho đơn hàng dưới 5 bộ khu vực các quận tại Thành phố Hồ Chí Minh, Thuận An, Dĩ An, Thủ Dầu Một, Biên Hòa.
1.3.2 Đối với cửa nhựa Đài Loan nhựa đúc (Vân gỗ) kích thước 900x2150mm:
- Với mô hình catalogue, kích thước 900x2150mm, đơn giá: 2.050.000 VND/Bộ (chưa bao gồm phụ kiện).
BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA GIẢ GỖ ĐÀI LOAN NHỰA ĐÚC
STT | Diễn giải | ĐVT | Kích thước (mm) | Đơn giá (VNĐ) | Số lượng (Bộ) | Thành tiền (VNĐ) | Chi tiết |
1 |
Cửa gỗ giả gỗ Đài Loan nhựa đúc kích thước 900x2150mm + Độ dày cánh: 40mm + Khung bao 55x100mm + Kết cấu cánh bằng nhựa đúc + Khung bao bằng nhựa PVC cao cấp +Phủ vân gỗ |
Bộ | 900×2150 | 2,050,000 | 1 | 2,050,000 | Model: 2,050,000 VNĐ/Bộ |
2 | Bản lề inox 3 cái/ bộ (20,000 VNĐ/cái) | Cái | 60,000 | 1 | 60,000 | ||
3 | Nẹp chỉ 2 mặt | Bộ | 250,000 | 1 | 250,000 | ||
4 | Khóa tròn trơn | Bộ | 150,000 | 1 | 150,000 | ||
5 | Lắp đặt | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||
6 | Vận chuyển | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||
TỔNG GIÁ TRỊ CỬA | 3,110,000 |
⇒ TỔNG: 3.110.000 VND/Bộ (Đã bao gồm phụ kiện)
♥ Mức phụ phí vận chuyển này chỉ áp dụng cho đơn hàng dưới 5 bộ khu vực các quận tại Thành phố Hồ Chí Minh, Thuận An, Dĩ An, Thủ Dầu Một, Biên Hòa.
2. Báo giá cửa nhựa giả gỗ ABS Hàn Quốc năm 2024:
2.1 Đối với cửa nhựa ABS Hàn Quốc kích thước 800x2100mm:
- Với mô hình theo catalogue (102-105-110-111-116-117), kích thước 800x2100mm, có đơn giá 2.800.000 VND/Bộ (chưa bao gồm phụ kiện).
♦ Dưới đây là bảng báo giá chi tiết (đã bao gồm phụ kiện):
BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA GIẢ GỖ ABS HÀN QUỐC
STT | Diễn giải | ĐVT | Kích thước (mm) | Đơn giá (VNĐ) | Số lượng (Bộ) | Thành tiền (VNĐ) | Chi tiết |
1 |
Cửa gỗ giả gỗ ABS Hàn Quốc kích thước 800x2100mm (chiều cao tối đa 2200mm) + Độ dày cánh: 35mm + Kết cấu cánh bằng nhựa ABS (loại nhựa đặc biệt có khả năng chịu va đập và chống cháy) + Khung bao bằng nhựa tổng hợp cao cấp bên trong gia cố lõi thép. + Khung 45x110mm + Bề mặt là Deco-sheet nhựa thông hoạt tính cho bề mặt như vân gỗ thật, không hút ẩm + Bảo hành 12 tháng |
Bộ | 800×2100 | 2,800,000 | 1 | 2,800,000 | Model: 2,800,000 VNĐ/Bộ |
2 | Bản lề inox 3 cái/ bộ (20,000 VNĐ/cái) | Cái | 60,000 | 1 | 60,000 | ||
3 | Nẹp chỉ 2 mặt | Bộ | 400,000 | 1 | 400,000 | ||
4 | Khóa tròn trơn | Bộ | 150,000 | 1 | 150,000 | ||
5 | Lắp đặt | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||
6 | Vận chuyển | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||
TỔNG GIÁ TRỊ CỬA | 4,010,000 |
⇒ TỔNG: 4,010,000 VND (Đã bao gồm phụ kiện)
♥ Mức phụ phí vận chuyển này chỉ áp dụng cho đơn hàng dưới 5 bộ khu vực các quận tại Thành phố Hồ Chí Minh, Thuận An, Dĩ An, Thủ Dầu Một, Biên Hòa.
2.2 Đối với cửa nhựa ABS Hàn Quốc kích thước 900x2200mm:
- Với mô hình theo catalogue (102-105-110-111-116-117), kích thước 900x2200mm có đơn giá 2.900.000 VND/Bộ (chưa bao gồm phụ kiện)
♦ Dưới đây là bảng báo giá chi tiết (đã bao gồm phụ kiện):
BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA GIẢ GỖ ABS HÀN QUỐC
STT | Diễn giải | ĐVT | Kích thước (mm) | Đơn giá (VNĐ) | Số lượng (Bộ) | Thành tiền (VNĐ) | Chi tiết |
1 |
Cửa gỗ giả gỗ ABS Hàn Quốc kích thước 900x2200mm (chiều cao tối đa 2200mm) + Độ dày cánh: 35mm + Kết cấu cánh bằng nhựa ABS (loại nhựa đặc biệt có khả năng chịu va đập và chống cháy) + Khung bao bằng nhựa tổng hợp cao cấp bên trong gia cố lõi thép. + Khung 45x110mm + Bề mặt là Deco-sheet nhựa thông hoạt tính cho bề mặt như vân gỗ thật, không hút ẩm + Bảo hành 12 tháng |
Bộ | 900×2200 | 2,900,000 | 1 | 2,900,000 | Model: 2,900,000 VNĐ/Bộ |
2 | Bản lề inox 3 cái/ bộ (20,000 VNĐ/cái) | Cái | 60,000 | 1 | 60,000 | ||
3 | Nẹp chỉ 2 mặt | Bộ | 400,000 | 1 | 400,000 | ||
4 | Khóa tròn trơn | Bộ | 150,000 | 1 | 150,000 | ||
5 | Lắp đặt | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||
6 | Vận chuyển | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||
TỔNG GIÁ TRỊ CỬA | 4,110,000 |
⇒ TỔNG: 4,110,000 VND (Đã bao gồm phụ kiện)
♥ Mức phụ phí vận chuyển này chỉ áp dụng cho đơn hàng dưới 5 bộ khu vực các quận tại Thành phố Hồ Chí Minh, Thuận An, Dĩ An, Thủ Dầu Một, Biên Hòa.
3. Báo giá cửa nhựa giả gỗ Composite năm 2024:
3.1 Bảng báo giá cửa nhựa Composite Phủ da:
♥ Đối với cửa nhựa Composite Phủ da: Với mô hình Phủ da, kích thước 900x2200x110mm, có đơn giá 3.000.000 VND/Bộ (chưa bao gồm phụ kiện).
♥ Dưới đây là bảng báo giá chi tiết:
BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA GIẢ GỖ COMPOSITE PHỦ DA
STT | DIỄN GIẢI | ĐVT | KÍCH THƯỚC (mm) | ĐƠN GIÁ | SỐ LƯỢNG | THÀNH TIỀN | |
1 |
♥ Cửa nhựa giả gỗ Composite Phủ da: + Độ dày cánh 40mm + Kết cấu cánh bằng nhựa đúc từ bột gỗ và nhựa (loại đặc biệt có khả năng chịu va đập và chống cháy) + Khung bao bằng nhựa tổng hợp cao cấp bên trong gia cố lõi thép, khung 45x110mm + Bề mặt Deco-Sheet nhựa thông hoạt tính cho bề mặt như vân gỗ thật, không hút ẩm + Bảo hành 12 tháng |
Bộ | 900×2200 | 3,000,000 | 1 | 3,000,000 | Đơn giá: 3,000,000 VNĐ/Bộ (Đơn vị VNĐ) |
2 | Bản lề inox 4 cái/Bộ (20,000 VNĐ/cái) | Bộ | 80,000 | 1 | 80,000 | ||
3 | Nẹp chỉ | Bộ | 400,000 | 1 | 400,000 | ||
4 | Khóa tròn trơn | Bộ | 150,000 | 1 | 150,000 | ||
5 | Lắp dựng | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||
6 | Vận chuyển | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||
TỔNG GIÁ TRỊ CỬA | 4,230,000 | 4,230,000 |
⇒ TỔNG: 4,230,000 VND (Đã bao gồm phụ kiện)
♥ Mức phụ phí vận chuyển này chỉ áp dụng cho đơn hàng dưới 5 bộ khu vực các quận tại Thành phố Hồ Chí Minh, Thuận An, Dĩ An, Thủ Dầu Một, Biên Hòa.
3.2 Bảng báo giá cửa nhựa composite Sơn PU:
♥ Đối với cửa nhựa Composite Sơn PU: Với mô hình Sơn PU, kích thước 900x2200x110mm, có đơn giá 3.300.000 VND/Bộ (chưa bao gồm phụ kiện).
♥ Dưới đây là bảng báo giá chi tiết:
BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA GIẢ GỖ COMPOSITE SƠN PU
STT | DIỄN GIẢI | ĐVT | KÍCH THƯỚC (mm) | ĐƠN GIÁ | SỐ LƯỢNG | THÀNH TIỀN | |
1 |
♥ Cửa nhựa giả gỗ Composite Sơn PU: + Độ dày cánh 40mm + Kết cấu cánh bằng nhựa đúc từ bột gỗ và nhựa (loại đặc biệt có khả năng chịu va đập và chống cháy) + Khung bao bằng nhựa tổng hợp cao cấp bên trong gia cố lõi thép, khung 45x110mm + Bề mặt Deco-Sheet nhựa thông hoạt tính cho bề mặt như vân gỗ thật, không hút ẩm + Bảo hành 12 tháng |
Bộ | 900×2200 | 3,300,000 | 1 | 3,300,000 | Đơn giá: 3,300,000 VNĐ/Bộ (Đơn vị VNĐ) |
2 | Bản lề inox 4 cái/Bộ (20,000 VNĐ/cái) | Bộ | 80,000 | 1 | 80,000 | ||
3 | Nẹp chỉ | Bộ | 400,000 | 1 | 400,000 | ||
4 | Khóa tròn trơn | Bộ | 150,000 | 1 | 150,000 | ||
5 | Lắp dựng | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||
6 | Vận chuyển | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||
TỔNG GIÁ TRỊ CỬA | 4,530,000 | 4,530,000 |
⇒ TỔNG: 4,530,000 VND (Đã bao gồm phụ kiện)
♥ Mức phụ phí vận chuyển này chỉ áp dụng cho đơn hàng dưới 5 bộ khu vực các quận tại Thành phố Hồ Chí Minh, Thuận An, Dĩ An, Thủ Dầu Một, Biên Hòa.
3.3 Bảng báo giá cửa nhựa composite Luxury:
♥ Đối với cửa nhựa Composite Luxury: Với mô hình Luxury, kích thước 900x2200x110mm, có đơn giá 3.850.000 VND/Bộ (chưa bao gồm phụ kiện).
♥ Dưới đây là bảng báo giá chi tiết:
BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA GIẢ GỖ COMPOSITE LUXURY
STT | DIỄN GIẢI | ĐVT | KÍCH THƯỚC (mm) | ĐƠN GIÁ | SỐ LƯỢNG | THÀNH TIỀN | |
1 |
♥ Cửa nhựa giả gỗ Composite Luxury: + Độ dày cánh 40mm + Kết cấu cánh bằng nhựa đúc từ bột gỗ và nhựa (loại đặc biệt có khả năng chịu va đập và chống cháy) + Khung bao bằng nhựa tổng hợp cao cấp bên trong gia cố lõi thép, khung 45x110mm + Bề mặt Deco-Sheet nhựa thông hoạt tính cho bề mặt như vân gỗ thật, không hút ẩm + Bảo hành 12 tháng |
Bộ | 900×2200 | 3,850,000 | 1 | 3,850,000 | Đơn giá: 3,850,000 VNĐ/Bộ (Đơn vị VNĐ) |
2 | Bản lề inox 4 cái/Bộ (20,000 VNĐ/cái) | Bộ | 80,000 | 1 | 80,000 | ||
3 | Nẹp chỉ | Bộ | 400,000 | 1 | 400,000 | ||
4 | Khóa tròn trơn | Bộ | 150,000 | 1 | 150,000 | ||
5 | Lắp dựng | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||
6 | Vận chuyển | Bộ | 300,000 | 1 | 300,000 | ||
TỔNG GIÁ TRỊ CỬA | 5,080,000 | 5,080,000 |
⇒ TỔNG: 5,080,000 VND (Đã bao gồm phụ kiện)
♥ Mức phụ phí vận chuyển này chỉ áp dụng cho đơn hàng dưới 5 bộ khu vực các quận tại Thành phố Hồ Chí Minh, Thuận An, Dĩ An, Thủ Dầu Một, Biên Hòa.
♥ ♥ ♥ Quý khách hàng xem thêm tại đây:
» » » » » BÁO GIÁ CỬA NHỰA GIẢ GỖ MỚI NHẤT NĂM 2024
» » » » » BÁO GIÁ CỬA NHỰA GIẢ GỖ COMPOSITE ÁP DỤNG THÁNG 08-2021
V. Báo giá cửa chống cháy năm 2024 tại KingDoor:
1. Báo giá cửa gỗ chống cháy năm 2024:
1.1 Đối với cửa gỗ chống cháy bề mặt phủ MDF Veneer:
℘ Tùy vào thời gian chống cháy, sẽ có đơn giá như sau:
BẢNG BÁO GIÁ CỬA GỖ CHỐNG CHÁY BỀ MẶT MDF VENEER
STT | THỜI GIAN CHỐNG CHÁY | CHIỀU CAO CÁNH TỐI ĐA (mm) | ĐỘ DÀY CÁNH (mm) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/m2) | MÔ TẢ |
1 | 60′ | 2.400 | 45 | 2,200,000 | Mặt gỗ phẳng, vân gỗ veneer: Xoan đào, Căm xe, Oak, Ash |
2 | 90′ | 2.400 | 50 | 2,400,000 | |
3 | 120′ | 2.400 | 55 | 2,600,000 | |
4 | Giấy chứng nhận chống cháy do cục PCCC cấp riêng cho công trình số lượng từ 01 đến 20 bộ | 50,000,000/Giấy |
⇒ Với mức giá từ 2.200.000 – 2.600.000 VNĐ/m2 tùy thời gian chống cháy.
1.2 Đối với cửa gỗ bề mặt phủ MDF Melamine:
℘ Tùy vào thời gian chống cháy, sẽ có đơn giá như sau:
STT | THỜI GIAN CHỐNG CHÁY | CHIỀU CAO CÁNH TỐI ĐA (mm) | ĐỘ DÀY CÁNH (mm) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/m2) | MÔ TẢ |
1 | 60′ | 2.400 | 45 | 2,500,000 | Kết cấu chống cháy hoàn thiện bề mặt MDF phủ Melamine |
2 | 90′ | 2.400 | 50 | 2,700,000 | |
3 | 120′ | 2.400 | 55 | 2,900,000 | |
4 | Giấy chứng nhận chống cháy do cục PCCC cấp riêng cho công trình số lượng từ 01 đến 20 bộ | 50,000,000/Giấy |
⇒ Với mức giá từ 2.500.000 – 2.900.000 VNĐ/m2 tùy thời gian chống cháy.
1.3 Đối với cửa gỗ chống cháy bề mặt phủ MDF Laminate:
℘ Tùy vào thời gian chống cháy, sẽ có đơn giá như sau:
BẢNG BÁO GIÁ CỬA GỖ CHỐNG CHÁY BỀ MẶT MDF LAMINATE
STT | THỜI GIAN CHỐNG CHÁY | CHIỀU CAO CÁNH TỐI ĐA (mm) | ĐỘ DÀY CÁNH (mm) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/m2) | MÔ TẢ |
1 | 60′ | 2.400 | 45 | 3,100,000 | Kết cấu chống cháy hoàn thiện bề mặt MDF phủ Laminate |
2 | 90′ | 2.400 | 50 | 3,300,000 | |
3 | 120′ | 2.400 | 55 | 3,500,000 | |
4 | Giấy chứng nhận chống cháy do cục PCCC cấp riêng cho công trình số lượng từ 01 đến 20 bộ | 50,000,000/Giấy |
⇒ Với mức giá từ 3.100.000 – 3.500.000 VNĐ/m2 tùy thời gian chống cháy.
℘ LƯU Ý: Các bảng báo giá trên tính theo đơn giá VND/m2 (đơn hàng tính theo đơn vị m2), tùy vào kích thước cửa mà có mức báo giá chi tiết khác nhau. Mức báo giá trên chưa bao gồm các bộ phụ kiện đi kèm, chi phí lắp đặt và phụ phí vận chuyển. Để hiểu rõ hơn, mời quý khách hàng xem thêm bảng dưới đây:
BẢNG THỂ HIỆN MỘT SỐ HẠNG MỤC PHÁT SINH (NẾU CÓ)
STT | HẠNG MỤC | MÔ TẢ | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | GHI CHÚ |
1 | Kính lưới chống cháy | Kính trong | 550,000 | Kích thước 200x400mm |
Kính mờ | 450,000 | Kích thước 200x400mm | ||
2 | Lắp đặt | Cửa gỗ chống cháy | 450,000 | Bộ đơn |
550,000 | Bộ đôi | |||
3 | Vận chuyển | Số lượng mua dưới 5 bộ, mức phụ phí vận chuyển 300,000 VNĐ/chuyến | Áp dụng khu vực các Quận của Hồ Chí Minh, Thuận An, Dĩ An, Thủ Dầu Một, Biên Hòa. |
ℜ ℜ ℜ Quý khách hàng xem thêm bài viết tại đây:
» » » » » BÁO GIÁ CỬA CHỐNG CHÁY ÁP DỤNG THÁNG 08-2021
» » » » » BÁO GIÁ CỬA GỖ CHỐNG CHÁY ÁP DỤNG THÁNG 08-2021
2. Báo giá cửa thép chống cháy năm 2024:
♥ ♥ ♥ ♥ ♥ Dưới đây là bảng thể hiện báo giá cửa thép chống cháy năm 2023 ♥ ♥ ♥ ♥ ♥
BẢNG BÁO GIÁ CỬA THÉP CHỐNG CHÁY
STT | THỜI GIAN CHỐNG CHÁY | CHIỀU CAO CÁNH TỐI ĐA
(mm) |
DÀY CÁNH
(mm) |
KÍCH THƯỚC KHUNG BAO
(mm) |
ĐƠN GIÁ
(VNĐ/m2) |
MÔ TẢ |
01 | 60 phút | 2.400 | 40 | 45 x 100 | 1.900.000 | Model phẳng, bề mặt sơn tĩnh điện, màu xám hoặc sơn theo mã màu khách hàng yêu cầu. |
02 | 90 phút | 2.400 | 40 | 45 x 100 | 2.100.000 | |
03 | 120 phút | 2.400 | 40 | 45 x 100 | 2.300.000 | |
04 | Giấy chứng nhận chống cháy từ 01 đến 20 bộ | 50.000.000 |
⇒ Với mức giá từ 1.900.000 – 2.300.000 VNĐ/m2 tùy thời gian chống cháy.
ℜ ℜ ℜ Quý khách hàng xem thêm bài viết tại đây:
» » » » » BÁO GIÁ CỬA CHỐNG CHÁY MỚI NHẤT NĂM 2023
» » » » » BÁO GIÁ CỬA THÉP CHỐNG CHÁY MỚI NHẤT NĂM 2023
VI. Kingdoor chuyên cung cấp bảng báo giá cửa gỗ – cửa nhựa – cửa chống cháy chính hãng:
℘ Vì sao nên tin tưởng và lựa chọn cửa tại KingDoor:
Chúng tôi có nhiều chi nhánh cửa hàng tạo thuận tiện cho khách hàng ghé thăm và trải nghiệm các sản phẩm.
Chúng tôi cung cấp đa dạng mẫu mã, để khách hàng tự do lựa chọn.
Đội ngũ nhân viên kỹ thuật xuống công trình thực tế đo đạc trước khi thi công.
Chế độ bảo hành sản phẩm tốt.
Chính sách ưu đãi với những khách hàng thân thiết.
Quy trình lắp đặt và thanh toán nhanh chóng.
Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, chu đáo.
VII. Kết luận:
℘ Phía trên là những bảng báo giá cửa gỗ – cửa nhựa – cửa chống cháy của công ty KingDoor áp dụng 2024. Mỗi dòng sản phẩm này cũng có những sản phẩm nhỏ bên trong, mỗi sản phẩm đều có những nét đặc trưng và sang trọng riêng, mang đến sự hài lòng và yên tâm khi sử dụng sản phẩm. Hãy đến với chúng tôi để trải nghiệm và mua hàng. Mọi thắc mắc về sản phẩm, hãy liên hệ 0911597127 để được tư vấn và giải đáp.
♥ ♥ ♥ HÂN HẠNH ĐƯỢC ĐÓN TIẾP QUÝ KHÁCH HÀNG CỦA KINGDOOOR ♥ ♥ ♥
Cửa quá đẹp, đa dạng chủng loại tha hồ lựa chọn, giá thành đúng như trưng bày
Dạ cảm ơn quý khách đã ủng hộ ạ